Thông số kỹ thuật Công Tắc Khóa Liên Động An Toàn Sê-ri GS

Loại khóa

Mẫu

GS-51P5

GS-51N5

GS-51P10

GS-51N10

GS-51PC

GS-53PC

hình ảnh

Kiểu khóa

Kiểu bật nguồn để nhả

Loại

Loại tiêu chuẩn

Loại chức năng nâng cao

Loại ngõ ra

PNP

NPN

PNP

NPN

PNP

Thời gian đáp ứng

Khóa

Khóa→Mở khóa

220 ms *1*2

Mở khóa→Khóa

220 ms *1*2*3

Khóa

Lực khóa (Fzh)

Tối thiểu 2.000 N

Dung sai căn chỉnh của khóa

±2 mm

Tuổi thọ cơ học

1 triệu chu kỳ trở lên (với tốc độ vận hành cửa là 1 m/s)

Tần số vận hành có thể chấp nhận

1 Hz *4

Bán kính cửa

Tối thiểu 250 mm

Cơ cấu nhả phụ

Mặt trước, mặt sau *5

Nối tiếp

Tối đa 25 thiết bị

Ngõ ra điều khiển (ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

Ngõ ra tranzito × 2

Dòng điện tải tối đa

Tối đa 150 mA

Tối đa 100 mA

Tối đa 150 mA

Tối đa 100 mA

Tối đa 150 mA

Điện áp dư (khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (chiều dài cáp 5 m)

Điện áp khi TẮT

Tối đa 2,0 V (chiều dài cáp 5 m)

Dòng điện rò

Tối đa 0,5 mA

Khả năng chịu tải tối đa

2,2 µF

Điện trở đi dây tải

Tối đa 2,5 Ω

AUX (Ngõ ra liên quan đến không an toàn)

Ngõ ra

Ngõ ra tranzito

Số lượng ngõ ra

1

2

Dòng điện tải tối đa

50 mA

Điện áp dư (khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (chiều dài cáp 5 m)

Ngõ vào bên ngoài (Dòng điện đoản mạch)

Ngõ vào an toàn

Xấp xỉ 1,5 mA × 2

Ngõ vào cài đặt lại/EDM

Xấp xỉ 10 mA× 1

Ngõ vào điều khiển khóa

Xấp xỉ 2,5 mA× 1

Xấp xỉ 2,5 mA× 2

Ngõ vào chuyển đổi hoạt động OSSD

Tiêu chuẩn hiện hành (An toàn)

EN 61508, IEC 61508(SIL2/SIL3)
EN 62061, IEC62061(SIL CL2/SIL CL3)
EN ISO13849-1: 2015(PLd, Category 2/PLe, Category 4)
EN ISO14119(Type4)
IEC 60947-5-3, EN 60947-5-3
UL 61010-1, CAN/CSA-C22.2 No.61010-1

Mạch bảo vệ

Bảo vệ chống kết nối nguồn đảo ngược, bảo vệ chống đoản mạch và bảo vệ chống tăng đột biến điện cho từng đầu ra

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 V DC ±20 % (Độ gợn 10 % P-P trở xuống, Class2)

Công suất tiêu thụ

3,4 W *6

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67(IEC60529), IP69K(ISO 20653) (Được TÜV SÜD chứng nhận),
Loại vỏ bọc 3/4X/12/13 (NEMA250)

Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh

-20°C đến +55°C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25°C đến +70°C (Không đóng băng) *7

Độ ẩm tương đối vận hành

5% đến 95% RH

Độ ẩm bảo quản tương đối

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, Biên độ kép 2,0 mm, 5 phút theo mỗi hướng X, Y và Z (IEC 60947-5-3)

Chống chịu va đập

30 G mỗi 6 lần theo hướng trục X, Y, Z (IEC 60947-5-3)

Vật liệu

Thiết bị chính của bộ cảm biến

Vỏ

SUS304, PPS, PBT, PAR, PA66, NBR

Khóa

Hợp kim nhôm, kẽm đúc áp lực (mạ crôm niken)

Cáp

PVC

Bộ truyền động

Vỏ

PPS, PBT, NBR

Khóa

Hợp kim nhôm, SUS303

Khối lượng

Xấp xỉ 560 g

Xấp xỉ 770 g

Xấp xỉ 380 g

*1 Thời gian rủi ro theo IEC60947-5-3 là 150 ms + 2 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1).
*2 Nếu hoạt động OSSD ở chế độ liên kết mở/đóng, Phát hiện→Không phát hiện: 20 ms + 2 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1), Không phát hiện → Phát hiện: 30 ms + 25 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1)
*3 430 ms khi được khóa cùng lúc phát hiện bộ truyền động.
*4 Tần số vận hành cửa có thể chấp nhận là 3 Hz nếu hoạt động OSSD là chế độ liên kết mở/đóng. Trong trường hợp đó, khoảng cách hoạt động là Sao(TẮT→BẬT) = 3 mm, Sar(TẮT→BẬT) = 10,5 mm.
*5 Không sử dụng mô men xoắn quá mức (0,45 N·m hoặc cao hơn).
*6 Công suất tiêu thụ sẽ tăng tạm thời (Tối đa 10,5 W, xấp xỉ 0,2 giây) khi (các) ngõ vào điều khiển khóa được BẬT. Sau đó, công suất tiêu thụ sẽ trở về mức công suất theo thông số kỹ thuật.
*7 Khi cất giữ thiết bị trong một khoảng thời gian dài, vui lòng cất ở nhiệt độ từ 55°C trở xuống.

Các trang chính

Loại khóa

Mẫu

GS-71P5

GS-71N5

GS-71P10

GS-71N10

GS-71PC

GS-73PC

hình ảnh

Kiểu khóa

Kiểu bật nguồn để khóa

Loại

Loại tiêu chuẩn

Loại chức năng nâng cao

Loại ngõ ra

PNP

NPN

PNP

NPN

PNP

Thời gian đáp ứng

Khóa

Khóa→Mở khóa

320 ms *1*2

Mở khóa→Khóa

220 ms *1*2*3

Khóa

Lực khóa (Fzh)

Tối thiểu 2.000 N

Dung sai căn chỉnh của khóa

±2 mm

Tuổi thọ cơ học

1 triệu chu kỳ trở lên (với tốc độ vận hành cửa là 1 m/s)

Tần số vận hành có thể chấp nhận

1 Hz *4

Bán kính cửa

Tối thiểu 250 mm

Cơ cấu nhả phụ

Mặt trước, mặt sau *5

Nối tiếp

Tối đa 25 thiết bị

Ngõ ra điều khiển (ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

Ngõ ra tranzito × 2

Dòng điện tải tối đa

Tối đa 150 mA

Tối đa 100 mA

Tối đa 150 mA

Tối đa 100 mA

Tối đa 150 mA

Điện áp dư (khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (chiều dài cáp 5 m)

Điện áp khi TẮT

Tối đa 2,0 V (chiều dài cáp 5 m)

Dòng điện rò

Tối đa 0,5 mA

Khả năng chịu tải tối đa

2,2 µF

Điện trở đi dây tải

Tối đa 2,5 Ω

AUX (Ngõ ra liên quan đến không an toàn)

Ngõ ra

Ngõ ra tranzito

Số lượng ngõ ra

1

2 *8

Dòng điện tải tối đa

50 mA

Điện áp dư (khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (chiều dài cáp 5 m)

Ngõ vào bên ngoài (Dòng điện đoản mạch)

Ngõ vào an toàn

Xấp xỉ 1,5 mA × 2

Ngõ vào cài đặt lại/EDM

Xấp xỉ 10 mA× 1

Ngõ vào điều khiển khóa

Xấp xỉ 2,5 mA× 1

Ngõ vào chuyển đổi hoạt động OSSD

Xấp xỉ 2,5 mA× 2*9

Tiêu chuẩn hiện hành (An toàn)

EN 61508, IEC 61508(SIL2/SIL3)
EN 62061, IEC62061(SIL CL2/SIL CL3)
EN ISO13849-1: 2015(PLd, Category 2/PLe, Category 4)
EN ISO14119(Type4)
IEC 60947-5-3, EN 60947-5-3
UL 61010-1, CAN/CSA-C22.2 No.61010-1

Mạch bảo vệ

Bảo vệ chống kết nối nguồn đảo ngược, bảo vệ chống đoản mạch và bảo vệ chống tăng đột biến điện cho từng đầu ra

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 V DC ±20 % (Độ gợn 10 % P-P trở xuống, Class2)

Công suất tiêu thụ

3,4 W *6

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67(IEC60529), IP69K(ISO 20653) (Được TÜV SÜD chứng nhận),
Loại vỏ bọc 3/4X/12/13 (NEMA250)

Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh

-20°C đến +55°C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25°C đến +70°C (Không đóng băng) *7

Độ ẩm tương đối vận hành

5% đến 95% RH

Độ ẩm bảo quản tương đối

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, Biên độ kép 2,0 mm, 5 phút theo mỗi hướng X, Y và Z (IEC 60947-5-3)

Chống chịu va đập

30 G mỗi 6 lần theo hướng trục X, Y, Z (IEC 60947-5-3)

Vật liệu

Thiết bị chính của bộ cảm biến

Vỏ

SUS304, PPS, PBT, PAR, PA66, NBR

Khóa

Hợp kim nhôm, kẽm đúc áp lực (mạ crôm niken)

Cáp

PVC

Bộ truyền động

Vỏ

PPS, PBT, NBR

Khóa

Hợp kim nhôm, SUS303

Khối lượng

Xấp xỉ 560 g

Xấp xỉ 770 g

Xấp xỉ 380 g

*1 Thời gian rủi ro theo IEC60947-5-3 là 150 ms + 2 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1).
*2 Nếu hoạt động OSSD ở chế độ liên kết mở/đóng, Phát hiện→Không phát hiện: 20 ms + 2 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1), Không phát hiện → Phát hiện: 30 ms + 25 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1)
*3 430 ms khi được khóa cùng lúc phát hiện bộ truyền động.
*4 Tần số vận hành cửa có thể chấp nhận là 3 Hz nếu hoạt động OSSD là chế độ liên kết mở/đóng. Trong trường hợp đó, khoảng cách hoạt động là Sao(TẮT→BẬT) = 3 mm, Sar(TẮT→BẬT) = 10,5 mm.
*5 Không sử dụng mô men xoắn quá mức (0,45 N·m hoặc cao hơn).
*6 Công suất tiêu thụ sẽ tăng tạm thời (Tối đa 10,5 W, xấp xỉ 0,2 giây) khi (các) ngõ vào điều khiển khóa được BẬT. Sau đó, công suất tiêu thụ sẽ trở về mức công suất theo thông số kỹ thuật.
*7 Khi cất giữ thiết bị trong một khoảng thời gian dài, vui lòng cất ở nhiệt độ từ 55°C trở xuống.
*8 Số lượng ngõ ra AUX là 1 khi hoạt động OSSD đang ở chế độ liên kết mở/đóng.
*9 Số lượng ngõ vào chuyển đổi hoạt động OSSD là 1 khi hoạt động OSSD ở chế độ liên kết khóa.

Các trang chính

Loại không tiếp xúc (Loại tiêu chuẩn)

Mẫu

GS-11P5

GS-11N5

GS-11P10

GS-11N10

GS-11PC

hình ảnh

Loại

Loại tiêu chuẩn

Loại ngõ ra

PNP

NPN

PNP

NPN

PNP

Khoảng cách hoạt động

Mặt trước

Sao(TẮT→BẬT)

10 mm

Sar(BẬT→TẮT)

18 mm

Mặt bên

Sao(TẮT→BẬT)

6 mm

Sar(BẬT→TẮT)

14 mm

Thời gian đáp ứng

Phát hiện

Phát hiện →Không phát hiện

20 ms + 2 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1) *1

Không phát hiện →Phát hiện

30 ms + 25 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1) *1

Vận hành cửa

Tần suất vận hành có thể chấp nhận

3 Hz

Nối tiếp

Chuẩn

Tối đa 30 thiết bị

Sử dụng đầu nối hình chữ Y

Tối đa 4 thiết bị*3

Ngõ ra điều khiển (ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

Ngõ ra tranzito × 2

Dòng điện tải tối đa

Tối đa 150 mA

Tối đa 100 mA

Tối đa 150 mA

Tối đa 100 mA

Tối đa 150 mA

Điện áp dư (khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (chiều dài cáp 5 m)

Điện áp khi TẮT

Tối đa 2,0 V (chiều dài cáp 5 m)

Dòng điện rò

Tối đa 500 μA

Khả năng chịu tải tối đa

2,2 µF

Điện trở đi dây tải

Tối đa 2,5 Ω

AUX (Ngõ ra liên quan đến không an toàn)

Ngõ ra

Ngõ ra tranzito

Số lượng ngõ ra

1

Dòng điện tải tối đa

50 mA

Điện áp dư (khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (chiều dài cáp 5 m)

Ngõ vào bên ngoài (Dòng điện đoản mạch)

Ngõ vào an toàn

Xấp xỉ 1,5 mA× 2

Ngõ vào cài đặt lại/EDM

Tiêu chuẩn hiện hành (An toàn)

EN 61508, IEC 61508 (SIL3)
EN 6206, IEC62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1: 2015 (PLe, Category 4)
EN ISO14119 (Type4)
IEC 60947-5-3, EN 60947-5-3
UL 61010-1, CAN/CSA-C22.2 No.61010-1

Mạch bảo vệ

Bảo vệ chống kết nối nguồn đảo ngược, bảo vệ chống đoản mạch và bảo vệ chống tăng đột biến điện cho từng đầu ra

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 V DC ±20 % (Độ gợn 10 % P-P trở xuống, Class2)

Công suất tiêu thụ

0,8 W

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67(IEC60529), IP69K(ISO20653) (Được TÜV SÜD chứng nhận) Loại vỏ bọc 3/4X/12/13 (NEMA250)

Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh

-20°C đến +55°C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25°C đến +70°C (Không đóng băng) *2

Độ ẩm tương đối vận hành

5% đến 95% RH

Độ ẩm bảo quản tương đối

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, Biên độ kép 3,0 mm, 5 phút theo mỗi hướng X, Y và Z (IEC 60947-5-3)

Chống chịu va đập

30 G mỗi 6 lần theo hướng trục X, Y, Z (IEC 60947-5-3)

Vật liệu

Thiết bị chính của bộ cảm biến

Vỏ

Kẽm đúc áp lực (mạ crôm niken), PBT, PAR

Cáp

PVC

Bộ truyền động

Vỏ

SUS430, SUS304, PBT

Khối lượng

Xấp xỉ 270 g

Xấp xỉ 480 g

Xấp xỉ 80 g

*1 Thời gian rủi ro theo IEC60947-5-3 là 150 ms + 2 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1).
*2 Khi cất giữ thiết bị trong một khoảng thời gian dài, vui lòng cất ở nhiệt độ từ 55°C trở xuống.
*3 Khi không sử dụng các ngõ ra AUX của thiết bị, có thể nối tiếp lên đến 10 thiết bị.

Các trang chính

Loại không tiếp xúc (Loại chức năng đơn giản ・ Loại chức năng nâng cao)

Mẫu

GS-10PC

GS-13P5

GS-13PC

hình ảnh

Loại

Loại chức năng đơn giản

Loại chức năng nâng cao

Loại ngõ ra

PNP

Khoảng cách hoạt động

Mặt trước

Sao(TẮT→BẬT)

10 mm

Sar(BẬT→TẮT)

18 mm

Mặt bên

Sao(TẮT→BẬT)

6 mm

Sar(BẬT→TẮT)

14 mm

Thời gian đáp ứng

Phát hiện

Phát hiện →Không phát hiện

20 ms + 2 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1) *1

Không phát hiện →Phát hiện

30 ms + 25 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1) *1

Vận hành cửa

Tần suất vận hành có thể chấp nhận

3 Hz

Nối tiếp

Chuẩn

Tối đa 30 thiết bị

Sử dụng đầu nối hình chữ Y

Ngõ ra điều khiển (ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

Ngõ ra tranzito × 2

Dòng điện tải tối đa

Tối đa 150 mA

Điện áp dư (khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (chiều dài cáp 5 m)

Điện áp khi TẮT

Tối đa 2,0 V (chiều dài cáp 5 m)

Dòng điện rò

Tối đa 500 μA

Khả năng chịu tải tối đa

2,2 µF

Điện trở đi dây tải

Tối đa 2,5 Ω

AUX (Ngõ ra liên quan đến không an toàn)

Ngõ ra

Ngõ ra tranzito

Số lượng ngõ ra

1

Dòng điện tải tối đa

50 mA

Điện áp dư (khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (chiều dài cáp 5 m)

Ngõ vào bên ngoài (Dòng điện đoản mạch)

Ngõ vào an toàn

Xấp xỉ 1,5 mA× 2

Ngõ vào cài đặt lại/EDM

Xấp xỉ 5,0 mA× 1

Tiêu chuẩn hiện hành (An toàn)

EN 61508, IEC 61508 (SIL3)
EN 6206, IEC62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1: 2015 (PLe, Category 4)
EN ISO14119 (Type4)
IEC 60947-5-3, EN 60947-5-3
UL 61010-1, CAN/CSA-C22.2 No.61010-1

Mạch bảo vệ

Bảo vệ chống kết nối nguồn đảo ngược, bảo vệ chống đoản mạch và bảo vệ chống tăng đột biến điện cho từng đầu ra

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 V DC ±20 % (Độ gợn 10 % P-P trở xuống, Class2)

Công suất tiêu thụ

0,8 W

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67(IEC60529), IP69K(ISO20653) (Được TÜV SÜD chứng nhận) Loại vỏ bọc 3/4X/12/13 (NEMA250)

Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh

-20°C đến +55°C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25°C đến +70°C (Không đóng băng) *2

Độ ẩm tương đối vận hành

5% đến 95% RH

Độ ẩm bảo quản tương đối

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, Biên độ kép 3,0 mm, 5 phút theo mỗi hướng X, Y và Z (IEC 60947-5-3)

Chống chịu va đập

30 G mỗi 6 lần theo hướng trục X, Y, Z (IEC 60947-5-3)

Vật liệu

Thiết bị chính của bộ cảm biến

Vỏ

Kẽm đúc áp lực (mạ crôm niken), PBT, PAR

Cáp

PVC

Bộ truyền động

Vỏ

SUS430, SUS304, PBT

Khối lượng

Xấp xỉ 80 g

Xấp xỉ 280 g

Xấp xỉ 80 g

*1 Thời gian rủi ro theo IEC60947-5-3 là 150 ms + 2 ms × (số lượng thiết bị nối tiếp là -1).
*2 Khi cất giữ thiết bị trong một khoảng thời gian dài, vui lòng cất ở nhiệt độ từ 55°C trở xuống.

Các trang chính