Máy khắc bằng Laser Hydrid 3 Trục Vùng tiêu chuẩn MD-X2000A

MD-X2000A - Máy khắc bằng Laser Hydrid 3 Trục Vùng tiêu chuẩn

*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.

Phần mềm

  • Khắc CE
  • CSA

Thông số kỹ thuật

Mẫu

MD-X2000A

Loại

Thiết bị khắc dấu (bộ điều khiển + đầu) 13 W Vùng tiêu chuẩn

Bảng điều khiển (bán riêng)

MC-P1

Tiện ích bổ trợ cho chức năng 3D (bán riêng)

MD-AD-3D

Tiện ích bổ trợ cho chức năng định vị XY (bán riêng)

MD-AD-XYT

Tiện ích bổ trợ cho chức năng định vị Z (bán riêng)

MD-AD-ZT

Tiện ích bổ trợ cho bộ đọc mã 2D (bán riêng)

MD-AD-2DR/MD-AD-2DRA

Phương pháp khắc

Phương pháp quét đồng thời 3 Trục XYZ

Laser khắc

Loại

Laser YVO4, Sản phẩm Laser Loại 4 (IEC/EN60825-1, JIS C6802, FDA(CDRH) Part 1040.10) *1

Chiều dài bước sóng

1064 nm

Công suất

13 W

Tần số Q-switch

CW (sóng liên tục), 1 đến 400 kHz

Máy laser đo khoảng cách

Laser bán dẫn Chiều dài bước sóng: 683 nm
Công suất: 5,0 mW
Sản phẩm laser loại 3R
(IEC60825-1, JIS6802, FDA (CDRH) Part1040.10) *1

Laser dẫn hướng/thiết bị đo khoảng cách hoạt động

Laser bán dẫn, chiều dài bước sóng: 655 nm
công suất: 1,0 mW
Sản phẩm Laser Loại 2
(IEC60825-1, JIS6802, FDA(CDRH) Part 1040.10) *1

Vùng khắc

125 × 125 × 42 mm

Khoảng cách đo được cơ bản (±chiều rộng biến đổi)

189 mm (±21 mm)

Độ phân giải khắc

2 μm

Tốc độ quét

Tối đa 12000 mm/giây

Loại ký tự

Phông chữ

Phông chữ chính hãng của KEYENCE (số, chữ cái, katakana, hiragana, kanji), phông chữ người dùng, phông TrueType, phông OpenType *2

Mã vạch

CODE39/ITF/2of5/NW7 (CODABAR)/JAN/CODE128/EAN/UPC-A/UPC-E/CODE93

Mã 2D

Mã QR, mã micro QR, DataMatrix (ECC200 / GS1 DataMatrix)

GS1 DataBar

GS1 DataBar/GS1 DataBar CC-A/GS1 DataBar Xếp chồng/GS1 DataBar Xếp chồng CC-A/
GS1 DataBar Giới hạn/GS1 DataBar Giới hạn CC-A/GS1 DataBar Cắt bớt/GS1 DataBar Cắt bớt CC-A

Hình logo

Phông ký tự tùy chỉnh và dữ liệu logo (CAD) BMP/JPEG/PNG/TIFF

Điều kiện khắc

Kiểu khắc

Khắc tĩnh, Khắc chuyển động (tốc độ không đổi, bộ mã hóa)

Kích cỡ ký tự (chiều cao/chiều rộng)

0,1 đến 125 mm

Số lượng công việc có thể đăng ký

Tối đa 2000.

Số lượng khối chương trình

256

Ngõ vào/ngõ ra

Ngõ vào/ra khối đầu cuối, Ngõ vào/ra đầu kết nối MIL, Ngõ vào/ra mo-đun điều khiển độ an toàn của laser *3

Giao diện

RS-232C/USB2.0/Ethernet (100BASE-TX/10BASE-T) *4

Hướng lắp đặt đầu khắc

Tất cả các hướng

Chiều dài cáp đầu khắc

4,3 ±0,1 m

Phương pháp làm mát

Làm mát bằng khí cưỡng bức

Các quy định áp dụng

CChỉ thị của Liên minh Châu Âu (Chỉ thị EMC, Chỉ thị đối với Điện áp Thấp, Chỉ thị RoHS)/Tiêu chuẩn EN (EN61010-1, EN60825-1, EN62471, EN55011, EN61000-6-2, EN50581)/
Tiêu chuẩn CSA và Tiêu chuẩn UL (CAN/CSA C22.2 Số 61010-1, UL61010-1)/Quy định Bắc Mỹ (FCC Phần 15B, ICES-001 Loại A)/RoHS/UKCA của Trung Quốc

Điện áp định mức và công suất tiêu thụ

Từ 100 đến 240 VAC ±10% 50/60 Hz, tối đa 700 VA.

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP64 (đầu khắc dấu)

Nhiệt độ môi trường cất giữ/vận chuyển xung quanh

-10 đến 60°C (không đóng băng)

Độ ẩm môi trường cất giữ/vận chuyển xung quanh

30 đến 85%, (không ngưng tụ)

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến 40°C

Độ ẩm môi trường xung quanh

30 đến 85%, (không ngưng tụ)

Loại quá áp

II

Mức độ ô nhiễm

2

Khối lượng

Bộ điều khiển: 23,0 kg
Đầu khắc: 13,8 kg
Bảng điều khiển: 2,0 kg

*1 Việc phân loại laser cho FDA (CDRH) được thực hiện dựa trên IEC60825-1 theo yêu cầu của Laser Notice No.50.
*2 Chỉ có các phông chữ TrueType và OpenType được hỗ trợ là những phông chữ có thuộc tính “Khả năng nhúng phông chữ” được đặt thành “Có thể cài đặt” hoặc “Có thể chỉnh sửa”. Thuộc tính này có thể được xem từ các hộp thoại Thuộc tính của phông chữ hiển thị trên màn hình [Phông chữ] trong [Bảng điều khiển].
*3 Chỉ khi lắp đặt mô-đun an toàn laser (MD-C2A/MD-C2B).
*4 Có hai cổng USB: một đầu nối Loại A để kết nối thiết bị bộ nhớ USB hoặc một chuột USB và một đầu nối Loại B là cổng chuyên dụng cho Marking Builder Plus (ActiveX). Cổng EtherNet hỗ trợ giao tiếp với Marking Builder Plus (ActiveX), giao tiếp TCP/IP,EtherNet/IP®, và PROFINET.

Dữ liệu kỹ thuật (PDF) Các mẫu khác