Thông số kỹ thuật Bộ điều khiển khả lập trình Sê-ri KV-8000

Mẫu

KV-8000

hình ảnh

Thông số kỹ thuật chung

Điện áp nguồn

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
24 VDC (±10%)
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-8000/7000:
24 VDC (-15% +20%)

Nhiệt độ xung quanh khi vận hành

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
0 đến +50°C*1 *2 (không đóng băng)
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
0 đến +55°C*1 *2 (không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
10 đến 95% RH*1 (không ngưng tụ)
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
5 đến 95% RH*1 (không ngưng tụ)

Độ cao

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
-20 đến +70°C*1
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
-25 đến +75°C*1

Môi trường vận hành

Không có bụi hoặc khí gây ăn mòn

Độ cao

Từ 2000 m trở xuống

Loại trừ tạp nhiễu

Từ 1500 Vp-p trở lên;
khoảng thời gian xung: 1 µs, 50 ns (dựa trên bộ mô phỏng nhiểu);
phù hợp tiêu chuẩn IEC (IEC61000-4-2/3/4/6)

Điện áp chống chịu

1500 VAC cho một phút
(giữa đầu cuối nguồn điện và các đầu cuối ngõ vào/ra,
cũng như giữa các đầu cuối bên ngoài và vỏ bọc)

Cách điện

Từ 50 MΩ trở lên
(giữa đầu cuối nguồn điện và các đầu cuối ngõ vào/ra
cũng như giữa các đầu cuối bên ngoài và vỏ bọc,
với Mega Ôm kế 500 VDC)

Chống chịu rung

Rung động cách quãng

5 đến 9 Hz

Nửa biên độ: 3,5 mm*3

9 đến 150 Hz

Gia tốc: 9,8 m/s2*3

Rung động liên tục

5 đến 9 Hz

Nửa biên độ: 1,75 mm*3

9 đến 150 Hz

Gia tốc: 4,9 m/s2*3

Dòng điện tiêu thụ bên trong

Từ 400 mA trở xuống*4

Chống chịu va đập

Gia tốc: 150 m/s2, Thời gian vận dụng: 11 ms,
2 lần cho mỗi hướng X, Y và Z

Loại quá áp

I (II khi sử dụng KV-PU1)

Mức độ ô nhiễm

2

Đặc điểm kỹ thuật chung

Khối lượng

KV-8000: Xấp xỉ 340 g,
KV-B1 (pin): Xấp xỉ 10 g

Thông số kỹ thuật hiệu suất

Phương pháp điều khiển tính toán

Phương pháp lưu trữ chương trình

Phương pháp điều khiển ngõ vào/ra

Phương pháp làm mới

Ngôn ngữ lập trình

Thang mở rộng, tập lệnh KV, ký hiệu dễ nhớ

Số lệnh

Hướng dẫn cơ bản: 80 loại, 181 hướng dẫn
Hướng dẫn ứng dụng: 50 loại, 67 hướng dẫn
Các hướng dẫn tính toán: 125 loại, 318 hướng dẫn
Các hướng dẫn mở rộng: 77 loại, 132 hướng dẫn
Tổng cộng: 332 loại, 698 hướng dẫn

Tốc độ thực hiện lệnh

Hướng dẫn cơ bản: Tối thiểu 0,96 ns
Hướng dẫn ứng dụng: Tối thiểu 5,75 ns
Lệnh dấu phẩy động có độ chính xác kép: Tối thiểu 58 ns

Dung lượng bộ nhớ CPU

64 MB

Sức chứa chương trình

Xấp xỉ 1500 k bước

Số lượng đơn vị tối đa được cài đặt

16 thiết bị (Chỉ khối mở rộng Sê-ri KV-8000/7000),
48 thiết bị (Khối mở rộng Sê-ri KV-8000/7000,
khối mở rộng Sê-ri Kv-5000/3000
(khi khối mở rộng (KV-EB1) được sử dụng))

Số điểm ngõ vào/ra tối đa

Tối đa 3072 điểm khi mở rộng
(KV-EB1S/KV-EB1R: 2 khối được sử dụng, khối 64 điểm được sử dụng)

Thiết bị bit

Rơ-le ngõ vào R

Tổng cộng 32000 điểm 1 bit

Rơ-le ngõ ra R

Rơ-le hỗ trợ trong R

Đặc điểm kỹ thuật hiệu suất

Chức năng tự chẩn đoán

Lỗi CPU, lỗi RAM và các vấn đề khác

Thông số kỹ thuật hiệu suất

Thiết bị bit

Rơ-le liên kết B

32768 điểm 1 bit

Rơ-le hỗ trợ trong MR

64000 điểm 1 bit

Rơ-le chốt LR

16000 điểm 1 bit

Rơ-le điều khiển CR

1280 điểm 1 bit

Thiết bị từ

Bộ hẹn giờ T

4000 điểm 32 bit

Bộ đếm C

Bộ nhớ dữ liệu DM

65535 điểm 16 bit

Bộ nhớ dữ liệu mở rộng EM

Đăng ký tập tin

Ngân hàng hiện tại FM

524288 điểm 16 bit

Chế độ xoay số

Đăng ký liên kết W

32768 điểm 16 bit

Bộ nhớ tạm thời TM

512 điểm 16 bit

Đăng ký chỉ mục Z

12 điểm 32 bit

Bộ nhớ điều khiển CM

7600 điểm 16 bit

Số lượng chú giải/nhãn được lưu trữ trong thiết bị chính

Chú giải thiết bị

Xấp xỉ 224000

Nhãn

Xấp xỉ 285000

Chức năng tắt nguồn

Bộ nhớ chương trình

Flash ROM có thể ghi được 10000 lần

Thiết bị

RAM điện tĩnh

Calendar clock

Tụ điện dự phòng kéo dài xấp xỉ 15 ngày (ở 25°C)
(Xấp xỉ 5 năm với KV-B1 (pin) (ở 25°C))

*1 Phạm vi đảm bảo trong đó hệ thống có thể được sử dụng.
*2 Được chỉ định theo nhiệt độ trong bảng điều khiển ở phía dưới của thiết bị.
*3 Tương thích với JIS B 3502 và IEC61131-2, Thời gian quét: 10 lần cho mỗi hướng X, Y và Z (trong 100 phút)
*4 Dòng điện tiêu thụ tối đa là 3,2 A khi sử dụng khối mở rộng.

Các trang chính

Mẫu

KV-CA02

hình ảnh

Thông số kỹ thuật chung

Điện áp nguồn

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
24 VDC (±10%) *1
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
24 VDC (-15% +20%) *1

Nhiệt độ xung quanh khi vận hành

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
0 đến +50°C (không đóng băng)*2 *3
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
0 đến +55°C (không đóng băng)*2 *3

Độ ẩm tương đối

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
10 đến 95% RH (không ngưng tụ)*2
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
5 đến 95% RH (không ngưng tụ)*2

Độ cao

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
-20 đến +70°C*2
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
-25 đến +75°C*2

Môi trường vận hành

Không có bụi hoặc khí gây ăn mòn

Độ cao

Từ 2000 m trở xuống

Loại trừ tạp nhiễu

Từ 1500 Vp-p trở lên;
khoảng thời gian xung: 1 µs, 50 ns (dựa trên bộ mô phỏng nhiểu);
phù hợp tiêu chuẩn IEC (IEC61000-4-2/3/4/6)

Điện áp chống chịu

1500 VAC cho một phút
(giữa đầu cuối nguồn điện và các đầu cuối ngõ vào/ra,
cũng như giữa các đầu cuối bên ngoài và vỏ bọc)

Cách điện

Từ 50 MΩ trở lên
(giữa đầu cuối nguồn điện và các đầu cuối ngõ vào/ra
cũng như giữa các đầu cuối bên ngoài và vỏ bọc,
với Mega Ôm kế 500 VDC)

Chống chịu rung

Rung động cách quãng

5 đến 9 Hz

Nửa biên độ: 3,5 mm*4

9 đến 150 Hz

Gia tốc: 9,8 m/s2*4

Rung động liên tục

5 đến 9 Hz

Nửa biên độ: 1,75 mm*4

9 đến 150 Hz

Gia tốc: 4,9 m/s2*4

Chống chịu va đập

Gia tốc: 150 m/s2, Thời gian vận dụng: 11 ms,
2 lần cho mỗi hướng X, Y và Z

Mức độ ô nhiễm

2

Thông số kỹ thuật hiệu suất

Khối CPU có thể kết nối

KV-8000

Số lượng đơn vị kết nối tối đa

4

Số lượng cổng

2

Các mẫu camera được hỗ trợ

KV-CA1H (Camera tiêu chuẩn nhỏ gọn)
KV-CA1W (Camera góc rộng và độ phân giải cao)

Chiều dài cáp

5/10/20 m*5

Thời gian ghi

Xấp xỉ 3 phút*6

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 260mA trở xuống*7

Khối lượng

Xấp xỉ 190 g

*1 Được cung cấp thông qua khối CPU hoặc khối mở rộng.
*2 Phạm vi đảm bảo trong đó hệ thống có thể được sử dụng.
*3 Được chỉ định theo nhiệt độ trong bảng điều khiển ở phía dưới của thiết bị.
*4 Tương thích với JIS B 3502 và IEC61131-2, Thời gian quét: 10 lần cho mỗi hướng X, Y và Z (trong 100 phút)
*5 Chiều dài của cáp camera KV-C5/C10/C20.
*6 Thời gian ghi chép cho KV-CA1H với cấu hình cài đặt sau (giá trị ban đầu).
Thời gian ghi thực tế sẽ khác nhau tùy thuộc vào số lượng thiết bị, tỷ lệ khung hình, và cài đặt chất lượng hình ảnh. Tỷ lệ khung hình: 30 fps/Chất lượng: 3
Ngoài ra, video đã ghi sẽ bị xóa khi tắt nguồn.
*7 Dòng điện tiêu thụ trong cho KV-CA02. Kết nối camera sẽ làm tăng thêm dòng điện tiêu thụ trong của camera được kết nối.

Các trang chính

Mẫu

KV-CA1H

KV-CA1W

hình ảnh

Đặc điểm kỹ thuật chung

Độ bền chống rung

10 đến 500 Hz
Mật độ phổ công suất: 0,033 G2/Hz,
Hướng của X, Y và Z

Thông số kỹ thuật chung

Nhiệt độ xung quanh khi vận hành

0 đến +50°C (không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

35 đến 85% RH (Không ngưng tụ)

Độ cao

-20 đến +60°C (không đóng băng)

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65F*1 *2

Mức độ ô nhiễm

3

Thông số kỹ thuật hiệu suất

Khoảng cách lắp đặt

200 mm đến ∞

100 mm đến ∞

Khoảng cách tiêu cự

3,8 mm (cố định)

1,05 mm (cố định)

Trường quan sát

Góc quan sát theo hướng ngang:
Xấp xỉ 60°
Góc quan sát theo hướng dọc:
Xấp xỉ 47°

Góc quan sát theo hướng ngang:
Xấp xỉ 180°
Góc quan sát theo hướng dọc:
Xấp xỉ 150°

Cảm biến ảnh

1/2,9 inch CMOS màu

Độ phân giải

640 (H) × 480 (V)

1280 (H) × 960 (V)

Tỷ lệ khung hình

10/30/120 fps

10/30 fps

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 70 mA trở xuống*3

Khối lượng

Xấp xỉ 90 g

Xấp xỉ 140 g

*1 Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc được đánh giá với cáp camera được kết nối.
*2 “F” được đánh giá là không thấm dầu theo JIS C 0920.
*3 Dòng điện tiêu thụ tối đa bên trong camera khi nguồn điện cung cấp cho khối CPU là 24 VDC (-15%/+ 20%).
Dòng điện thụ tối đa bên trong camera là 120 mA khi bộ nguồn điện cung cấp cho camera là 12 đến 24 VDC (-10%/+ 20%).

Các trang chính

Mẫu

KV-XH16ML

KV-XH04ML

hình ảnh

Loại

Khối định vị/khối truyền động

Số trục được điều khiển

16 trục (bao gồm trục ảo)

4 trục (bao gồm trục ảo)

Thiết bị được tích hợp

Rơ-le: 2.112 điểm (132 ch), bộ nhớ dữ liệu: 4 từ

Rơ-le: 576 điểm (36 ch), bộ nhớ dữ liệu: 4 từ

Định dạng ngõ ra

MECHATROLINK-III

Khối CPU có thể kết nối

KV-8000/KV-7500/KV-7300

Số lượng đơn vị kết nối tối đa

7

16

Làm mới

Tự động làm mới, làm mới trực tiếp, làm mới đồng bộ hóa giữa các khối

Chế độ điều khiển

Điều chỉnh vị trí, Điều khiển mômen xoắn, Điều khiển tốc độ, Lệnh ML-III, Điều khiển ngõ vào/ra

Điều khiển trước đó

Từ 62,5 µs (từ 125 µs khi sử dụng Sê-ri SV2)

Từ 500 µs

Thời gian bắt đầu

125 µs

500 µs

Phương pháp thực hiện chức năng điều khiển trục

Chương trình ladder, chương trình đơn vị (lưu lượng, ngôn ngữ C)

Chương trình ladder, chương trình đơn vị (lưu lượng)

Sức chứa chương trình đơn vị

3 MB (số khối tối đa: xấp xỉ 20.000)

Lưu lượng

Loại khối

Khối điều khiển định vị, khối điều khiển đồng bộ hóa, khối điều khiển tốc độ, khối điều khiển mômen xoắn,khối quay về điểm gốc, khối thay đổi tọa độ hiện tại, khối thay đổi tốc độ, khối thay đổi tọa độ mục tiêu,khối bắt đầu định vị liên tục, khối số điểm liên tục, khối độc lập/nội suy tuyến tính liên tục,khối nội suy cung tròn liên tục, khối chờ hoàn thành định vị liên tục,khối tính toán, khối chờ, khối chạy chương trình, khối dừng/khởi động lại chương trình,khối chương trình buộc kết thúc, khối ngắt đơn vị, khối đọc/ghi dữ liệu cam, khối nhánh chọn,khối nhánh song song, khối kết hợp, khối GOTO, khối bắt đầu, khối kết thúc

Số lượng lưu lượng tối đa

256

Số lượng hoạt động đồng thời

Không giới hạn

Bộ nhớ dữ liệu trong

524.288 từ

Vị trí đơn vị

mm, deg (góc), PLS (số xung), chữ số thập phân 0 đến 9, có thể sử dụng chức năng chuyển đổi đơn vị

Địa chỉ tích lũy

-2.147.483.648 đến +2.147.483.647 khối lệnh

Điều khiển định vị

Chế độ định vị

Giá trị tuyệt đối/giá trị tương đối

Hướng dẫn vị trí

-2.147.483.648 đến +2.147.483.647 khối lệnh

Điều khiển định vị

Địa chỉ hoạt động đơn

Đường cong gia tốc/giảm tốc

Đường thẳng, SIN

Thời gian gia tốc/giảm tốc

0 đến 65.535 ms

Mã M

1 đến 65.000, chế độ WITH/AFTER

Định vị cảm biến

Điều khiển chuyển đổi dựa trên ngõ vào phụ từ tốc độ đến vị trí

Số điểm định vị

100 điểm/trục (Cũng có thể kiểm soát truy vết từ 100 điểm trở lên bằng cách sử dụng lưu lượng.)

Điều khiển định vị

Các chức năng đặc biệt

Kiểm soát theo dõi đồng bộ hóa, kiểm soát theo dõi vị trí tuyệt đối

Điều khiển đồng bộ hóa

Ngõ vào

Tham chiếu ngoài, tọa độ lệnh, tọa độ hiện tại

Bộ lọc ngõ vào

Chức năng bảo vệ xoay ngược

Bộ ly hợp

Chọn từ trực tiếp, trượt và theo dõi

Cam

Độ phân giải: 2.048 đến 32.768, số lượng dữ liệu: 4 đến 64 (số thay đổi theo độ phân giải)

Hiệu chỉnh trong quá trình vận hành

Hiệu chỉnh thông qua ngõ vào phụ, hiệu chỉnh pha và hiệu chỉnh góc nghiêng

Quay về điểm gốc

Phương pháp quay về điểm gốc

Loại thiết lập dữ liệu, loại Dog (nhấn), loại Dog (có thể chọn "Có pha Z" hoặc "Không có pha Z"),
loại dog chế độ chạy chậm (có thể chọn "Có pha Z" hoặc "Không có pha Z"), pha Z ngay lập tức,
cảm biến gốc và pha Z, công tắc hành trình cạnh lên, trung điểm cảm biến gốc/cạnh lên

JOG/ichế độ chạy chậm

JOG (tốc độ cao/tốc độ thấp), chế độ chậm (số lượng xung có thể được chỉ định)

Hướng dẫn

Hướng dẫn tọa độ hiện tại

Dữ liệu bộ nhớ

Thông số điểm (từng trục), thông số đồng bộ hóa (từng trục), dữ liệu cam, chương trình đơn vị,
thông số servo, cài đặt có thể đọc và ghi trong quá trình RUN (một số bị hạn chế)

Hiển thị ngõ ra

LIÊN KẾT, KẾT NỐI, trạng thái lỗi

Chức năng tự chẩn đoán

Chẩn đoán có thể được thực hiện thông qua lỗi phần cứng, lỗi thông số, số lỗi và các thông báo khác nhau

Thiết lập thông số

Các thông số có thể được thiết lập từ KV STUDIO, các chương trình ladder và chương trình đơn vị

Sao lưu dữ liệu

Tọa độ: Sao lưu bộ nhớ điện tĩnh (không giới hạn)
Thiết lập thông số: Sao lưu Flash ROM (ghi được 20.000 lần)

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 400 mA trở xuống

Từ 160 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 280 g

Xấp xỉ 190 g

Các trang chính