Dụng cụ khử tĩnh điện cực nhỏ có hiệu suất cao

Sê-ri SJ-M

Catalogue Tải Catalogue về

Thông số kỹ thuật Dụng cụ khử tĩnh điện cực nhỏ có hiệu suất cao Sê-ri SJ-M

Mẫu

SJ-M200

SJ-M020

SJ-M020(1.2M)

SJ-M020(0.6M)

SJ-M020G

SJ-M020G(1.2M)

SJ-M020G(0.6M)

hình ảnh

Loại

Bộ điều khiển

Đầu

Phương pháp ứng dụng điện áp

Phương pháp xung AC

Điện áp áp dụng

±5,5 kV

Điện áp ngõ ra định mức

±6 kV

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

I.C.C.

Thời gian khử tĩnh điện

Tối đa 0,5 giây*1

Cân bằng I-ôn

±15 V*2

Áp suất cung cấp lọc khí

0,001 đến 0,5 MPa*3

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dừng khử tĩnh điện

Không có điện áp ngõ vào

Ngõ ra điều khiển

Đèn báo

NPN cực thu để hở 100 mA (tối đa 40 V)

đèn báo mức I-ôn

đèn báo điều kiện

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC ±10 %

Dòng điện tiêu thụ

450 mA trở xuống

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40 °C

0 đến +80 °C*4*5

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 65 % RH (Không ngưng tụ)*3

Khối lượng

Xấp xỉ 300 g

Xấp xỉ 600 g

Xấp xỉ 540 g

Xấp xỉ 480 g

Xấp xỉ 600 g

Xấp xỉ 540 g

Xấp xỉ 480 g

*1 Tại khoảng cách lắp đặt 50 mm, lưu lượng khí 60 Nl/phút (nhiệt độ môi trường xung quanh 20 đến 30 °C, độ ẩm tương đối 40 đến 60 %)
*2 Tại khoảng cách lắp đặt 50 mm, lưu lượng khí 20 Nl/phút (nhiệt độ môi trường xung quanh 20 đến 30 °C, độ ẩm tương đối 40 đến 60 %)
*3 Liên hệ với KEYENCE để biết thêm thông tin về giảm tải độ ẩm và áp suất khi nhiệt độ môi trường xung quanh trên 35 °C. Sử dụng không khí sạch, khô với điểm sương từ -20 °C trở xuống đối với chất lỏng cung cấp. Ngoài ra, lưu lượng khí tối thiểu thay đổi theo vòi phun. Liên hệ với KEYENCE để biết thêm thông tin về mỗi vòi phun.
*4 Sử dụng chất lỏng cung cấp với nhiệt độ từ 40 °C trở xuống.
*5 Chỉ dành cho cáp có áp suất Những bộ phận khác nên được sử dụng với nhiệt độ môi trường xung quanh từ 0 đến +40 °C.

Các trang chính

Mẫu

SJ-M300

SJ-M030

SJ-M030C

SJ-M030G

SJ-M030V

SJ-M030VC

hình ảnh

Loại

Bộ điều khiển

Đầu

Phương pháp ứng dụng điện áp

Phương pháp xung AC

Điện áp áp dụng

±5,5 kV

Điện áp ngõ ra định mức

±6 kV

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

I.C.C.

Cân bằng I-ôn

±30 V*1

Áp suất cung cấp lọc khí

Tối đa 0,2 MPa

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dừng khử tĩnh điện

Không có điện áp ngõ vào

Ngõ ra điều khiển

Đèn báo

NPN cực thu để hở 100 mA (tối đa 40 V)

đèn báo mức I-ôn

đèn báo điều kiện

Chiều dài thực tế

164 mm (SJ-M030, SJ-M030C, SJ-M030G, SJ-M030V, SJ-M030VC)
324 mm (SJ-M070, SJ-M070C, SJ-M070G, SJ-M070V, SJ-M070VC)

164 mm

Tổng chiều dài

220 mm (SJ-M030, SJ-M030C, SJ-M030G, SJ-M030V, SJ-M030VC)
380 mm (SJ-M070, SJ-M070C, SJ-M070G, SJ-M070V, SJ-M070VC)

220 mm

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC ±10 %

Dòng điện tiêu thụ

450 mA trở xuống

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40 °C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 65 % RH (Không ngưng tụ)

Khối lượng

Xấp xỉ 300 g

Xấp xỉ 610 g

*1 Vui lòng thực hiện một khảo sát điều tra về các điều kiện đo.

Các trang chính

Mẫu

SJ-M300

SJ-M070

SJ-M070C

SJ-M070G

SJ-M070V

SJ-M070VC

hình ảnh

Loại

Bộ điều khiển

Đầu

Phương pháp ứng dụng điện áp

Phương pháp xung AC

Điện áp áp dụng

±5,5 kV

Điện áp ngõ ra định mức

±6 kV

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

I.C.C.

Cân bằng I-ôn

±30 V*1

Áp suất cung cấp lọc khí

Tối đa 0,2 MPa

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dừng khử tĩnh điện

Không có điện áp ngõ vào

Ngõ ra điều khiển

Đèn báo

NPN cực thu để hở 100 mA (tối đa 40 V)

đèn báo mức I-ôn

đèn báo điều kiện

Chiều dài thực tế

164 mm (SJ-M030, SJ-M030C, SJ-M030G, SJ-M030V, SJ-M030VC)
324 mm (SJ-M070, SJ-M070C, SJ-M070G, SJ-M070V, SJ-M070VC)

324 mm

Tổng chiều dài

220 mm (SJ-M030, SJ-M030C, SJ-M030G, SJ-M030V, SJ-M030VC)
380 mm (SJ-M070, SJ-M070C, SJ-M070G, SJ-M070V, SJ-M070VC)

380 mm

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC ±10 %

Dòng điện tiêu thụ

450 mA trở xuống

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40 °C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 65 % RH (Không ngưng tụ)

Khối lượng

Xấp xỉ 300 g

Xấp xỉ 720 g

*1 Vui lòng thực hiện một khảo sát điều tra về các điều kiện đo.

Các trang chính