Thiết bị khử tĩnh điện có vòi phun nhỏ gọn

Sê-ri SJ-LM

Catalogue Tải Catalogue về

Thông số kỹ thuật Thiết bị khử tĩnh điện có vòi phun nhỏ gọn Sê-ri SJ-LM

Mẫu

SJ-L005M

SJ-L005MT

hình ảnh

Loại

Loại dạng vòi phun

Loại dạng ống

Phương pháp ứng dụng điện áp

Phương pháp AC tần số cao

Điện áp áp dụng

2,2 Kvac

2,5 kVAC

Cân bằng ion

±10 V*1

±10 V*6

Thời gian khử tĩnh điện

0,4 giây*1

Xem Dữ liệu.. (Tr. 55)

Áp suất cấp khí

0,05 đến 0,5 Mpa

Nhiệt độ nguồn cấp khí

0 đến +50°C

Ống kết nối

Đường kính ngoài: Ø6, đường kính trong: ø4

Nồng độ Ozone

0,05 ppm trở xuống*2

0,05 ppm trở xuống*7

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dừng khử tĩnh điện

Có thể chuyển đổi giữa ngõ vào không điện áp và ngõ vào có điện áp
Ngõ vào không điện áp: Điện áp khi BẬT từ 2 V trở xuống, dòng điện khi TẮT từ 0,1 mA trở xuống, dòng điện khi BẬT 2 mA (đoản mạch)
Ngõ vào có điện áp: Định mức ngõ vào tối đa 30 V, điện áp khi BẬT từ 7 V trở lên, dòng điện khi TẮT từ 0,1 mA trở xuống, dòng điện khi
BẬT từ 1,5 mA trở xuống (đối với 30 V)*3

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào chế độ LPC

Ngõ ra điều khiển

Cảnh báo (N.C.)/Cảnh báo mức ion (N.O.)

Ngõ ra cực thu để hở 30 VDC trở xuống
Tối đa 50 mA, điện áp dư từ 1,5 V trở xuống
Có thể chuyển đổi cài đặt NPN/PNP*3*4

Các định mức

Điện áp nguồn

24 VDC ± 10% (bao gồm độ gợn) hoặc
12 VDC (bộ nguồn AC chuyên dụng OP-88020/87722 *5)

Dòng điện tiêu thụ

0,2 A trở xuống (24 V DC)
0,3 A trở xuống (12 V DC)

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 tới +50°C (0 tới +40°C khi sử dụng OP-87722)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 tới 65% RH (không ngưng tụ)

Loại quá áp

I

Mức độ ô nhiễm

2

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính: Đèn báo sạc/PBT: Giá đỡ cố định/TPU: SUS303, PBT
Cáp: PVC, TPE, hợp kim đồng
Đầu nối: PBT, mạ vàng + đồng, mạ đồng phốt pho + vàng, mạ vàng + hợp kim đồng
Khớp nối: Mạ đồng + Niken không điện, POM, NBR

Khối lượng

Xấp xỉ 60 g

Xấp xỉ 65 g

*1 Kết quả đo được tiến hành với khoảng cách lắp đặt 150 mm, áp suất nguồn cấp khí là 0,2 MPa và góc vòi phun 90° (giá trị điển hình)
*2 Kết quả đo được tiến hành với khoảng cách lắp đặt 100 mm, áp suất nguồn cấp khí là 0,1 MPa và góc vòi phun 90° (giá trị điển hình)
*3 Không thể sử dụng khi nguồn điện là bộ nguồn AC.
*4 Để sử dụng cảnh báo mức ion với loại ống, sử dụng thiết bị có áp suất nguồn cấp khí từ 0,3 MPa trở xuống.
*5 Ngõ vào định mức từ 100 đến 240 VAC, 50/60 Hz
*6 Kết quả đo được thực hiện với chiều dài ống là 500 mm, khoảng cách lắp đặt là 50 mm và áp suất nguồn cấp khí là 0,2 MPa (giá trị điển hình)
*7 Kết quả đo được thực hiện với chiều dài ống là 500 mm, khoảng cách lắp đặt là 300 mm và áp suất nguồn cấp khí là 0,1 MPa (giá trị điển hình)

Các trang chính