Bộ trao đổi ion cảm ứng tốc độ cực cao - Loại ghép

Sê-ri SJ-E

Catalogue Tải Catalogue về

Thông số kỹ thuật Bộ trao đổi ion cảm ứng tốc độ cực cao - Loại ghép Sê-ri SJ-E

Model lưu lượng nhỏ

Mẫu

SJ-E036L

SJ-E060L

SJ-E084L

SJ-E108L

SJ-E132L

hình ảnh

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Phương pháp tạo ra I-ôn

Phương pháp phóng điện vầng quang

Cấu tạo

Loại khớp nối có điện trở không gây sốc

Phương pháp ứng dụng điện áp/điện áp áp
dụng

Phương pháp xung AC/±8.000 V

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

Phương pháp I.C.C. công suất cao

Cân bằng I-ôn

±30 V *1

Khoảng cách vận hành

50 đến 2000 mm

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dừng khử tĩnh điện

Cực thu để hở NPN hoặc tín hiệu điểm tiếp xúc không có điện áp

Ngõ ra điều khiển

Đèn báo mức I-ôn

Cực thu để hở NPN, tối đa 100 mA (40 VDC trở xuống)

Đèn báo điều kiện

Ngõ ra đèn báo

Đặc tính giao tiếp

Giao tiếp điều khiển từ xa

Chức năng chính

Cảnh báo tình trạng, cảnh báo mức ion, ngõ ra cảnh báo

Cổng kết nối không khí

Rc 1/8

Áp suất nguồn cấp khí

0,1 MPa đến 0,5 MPa *2 (áp suất không khí khuyến nghị là 0,2 MPa)

Chiều dài thực tế

440 mm *3

680 mm *3

920 mm *3

1160 mm *3

1400 mm *3

Tổng chiều dài

350 mm

560 mm

800 mm

1040 mm

1280 mm

Số điện cực

5

9

13

17

21

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC đến 36 VDC ±10%

Dòng điện tiêu thụ

700 mA (tại 24 V), 500 mA (tại 36 V)

Loại quá áp

I

Mức độ ô nhiễm

2

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40°C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 tới 85% RH (không ngưng tụ)

Vật liệu

Đầu dò điện cực

Vonfram

Thân máy

ABS/PBT/PP/LCP/PPS/SPS/SUS

Khối lượng

670 g

850 g

1070 g

1270 g

1500 g

*1 Đo được trong các điều kiện sau.
Khoảng cách lắp đặt: 300 mm trở lên
Áp suất cấp khí: 0,2 MPa
Tần số: Tần số truyền động thiết bị cao nhất
Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh: 0 đến +40°C
Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh: 35 đến 65% RH
*2 Hãy liên hệ với KEYENCE khi sử dụng chức năng xả khí với nguồn cấp khí liên tục.
*3 Chiều dài hiệu quả dành cho phạm vi khử tĩnh điện khi khoảng cách lắp đặt là 50 mm.

Các trang chính

Model lưu lượng nhỏ

Mẫu

SJ-E156L

SJ-E180L

SJ-E204L

SJ-E228L

SJ-E252L

SJ-E300L

hình ảnh

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Phương pháp tạo ra I-ôn

Phương pháp phóng điện vầng quang

Cấu tạo

Loại khớp nối có điện trở không gây sốc

Phương pháp ứng dụng điện áp/điện áp áp
dụng

Phương pháp xung AC/±8.000 V

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

Phương pháp I.C.C. công suất cao

Cân bằng I-ôn

±30 V *1

Khoảng cách vận hành

50 đến 2000 mm

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dừng khử tĩnh điện

Cực thu để hở NPN hoặc tín hiệu điểm tiếp xúc không có điện áp

Ngõ ra điều khiển

Đèn báo mức I-ôn

Cực thu để hở NPN, tối đa 100 mA (40 VDC trở xuống)

Đèn báo điều kiện

Ngõ ra đèn báo

Đặc tính giao tiếp

Giao tiếp điều khiển từ xa

Chức năng chính

Cảnh báo tình trạng, cảnh báo mức ion, ngõ ra cảnh báo

Cổng kết nối không khí

Rc 1/8

Áp suất nguồn cấp khí

0,1 MPa đến 0,5 MPa *2 (áp suất không khí khuyến nghị là 0,2 MPa)

Chiều dài thực tế

1640 mm *3

1880 mm *3

2120 mm *3

2360 mm *3

2600 mm *3

3080 mm *3

Tổng chiều dài

1520 mm

1760 mm

2000 mm

2240 mm

2480 mm

2960 mm

Số điện cực

25

29

33

37

41

49

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC đến 36 VDC ±10%

Dòng điện tiêu thụ

700 mA (tại 24 V), 500 mA (tại 36 V)

Loại quá áp

I

Mức độ ô nhiễm

2

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40°C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 tới 85% RH (không ngưng tụ)

Vật liệu

Đầu dò điện cực

Vonfram

Thân máy

ABS/PBT/PP/LCP/PPS/SPS/SUS

Khối lượng

1700 g

1900 g

2100 g

2300 g

2500 g

2900 g

*1 Đo được trong các điều kiện sau.
Khoảng cách lắp đặt: 300 mm trở lên
Áp suất cấp khí: 0,2 MPa
Tần số: Tần số truyền động thiết bị cao nhất
Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh: 0 đến +40°C
Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh: 35 đến 65% RH
*2 Hãy liên hệ với KEYENCE khi sử dụng chức năng xả khí với nguồn cấp khí liên tục.
*3 Chiều dài hiệu quả dành cho phạm vi khử tĩnh điện khi khoảng cách lắp đặt là 50 mm.

Các trang chính

Model cao cấp

Mẫu

SJ-E036H

SJ-E060H

SJ-E084H

SJ-E108H

SJ-E132H

hình ảnh

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Phương pháp tạo ra I-ôn

Phương pháp phóng điện vầng quang

Cấu tạo

Loại khớp nối có điện trở không gây sốc

Phương pháp ứng dụng điện áp/điện áp áp
dụng

Phương pháp xung AC/±8.000 V

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

Phương pháp I.C.C. công suất cao

Cân bằng I-ôn

±30 V *1

Khoảng cách vận hành

50 đến 2000 mm

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dừng khử tĩnh điện

Cực thu để hở NPN hoặc tín hiệu điểm tiếp xúc không có điện áp

Ngõ ra điều khiển

Đèn báo mức I-ôn

Cực thu để hở NPN, tối đa 100 mA (40 VDC trở xuống)

Đèn báo điều kiện

Ngõ ra đèn báo

Đặc tính giao tiếp

Giao tiếp điều khiển từ xa

Chức năng chính

Cảnh báo tình trạng, cảnh báo mức ion, ngõ ra cảnh báo

Cổng kết nối không khí

Rc 1/8

Áp suất nguồn cấp khí

0,1 MPa đến 0,5 MPa *2 (áp suất không khí khuyến nghị là 0,2 MPa)

Chiều dài thực tế

420 mm *3

660 mm *3

900 mm *3

1140 mm *3

1380 mm *3

Tổng chiều dài

350 mm

560 mm

800 mm

1040 mm

1280 mm

Số điện cực

9

17

25

33

41

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC đến 36 VDC ±10%

Dòng điện tiêu thụ

700 mA (tại 24 V), 500 mA (tại 36 V)

Loại quá áp

I

Mức độ ô nhiễm

2

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40°C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 tới 85% RH (không ngưng tụ)

Vật liệu

Đầu dò điện cực

Vonfram

Thân máy

ABS/PBT/PP/LCP/PPS/SPS/SUS

Khối lượng

680 g

870 g

1100 g

1300 g

1550 g

*1 Đo được trong các điều kiện sau.
Khoảng cách lắp đặt: 300 mm trở lên
Áp suất cấp khí: 0,2 MPa
Tần số: Tần số truyền động thiết bị cao nhất
Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh: 0 đến +40°C
Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh: 35 đến 65% RH
*2 Hãy liên hệ với KEYENCE khi sử dụng chức năng xả khí với nguồn cấp khí liên tục.
*3 Chiều dài hiệu quả dành cho phạm vi khử tĩnh điện khi khoảng cách lắp đặt là 50 mm.

Các trang chính

Model cao cấp

Mẫu

SJ-E156H

SJ-E180H

SJ-E204H

SJ-E228H

SJ-E252H

SJ-E300H

hình ảnh

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Phương pháp tạo ra I-ôn

Phương pháp phóng điện vầng quang

Cấu tạo

Loại khớp nối có điện trở không gây sốc

Phương pháp ứng dụng điện áp/điện áp áp
dụng

Phương pháp xung AC/±8.000 V

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

Phương pháp I.C.C. công suất cao

Cân bằng I-ôn

±30 V *1

Khoảng cách vận hành

50 đến 2000 mm

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dừng khử tĩnh điện

Cực thu để hở NPN hoặc tín hiệu điểm tiếp xúc không có điện áp

Ngõ ra điều khiển

Đèn báo mức I-ôn

Cực thu để hở NPN, tối đa 100 mA (40 VDC trở xuống)

Đèn báo điều kiện

Ngõ ra đèn báo

Đặc tính giao tiếp

Giao tiếp điều khiển từ xa

Chức năng chính

Cảnh báo tình trạng, cảnh báo mức ion, ngõ ra cảnh báo

Cổng kết nối không khí

Rc 1/8

Áp suất nguồn cấp khí

0,1 MPa đến 0,5 MPa *2 (áp suất không khí khuyến nghị là 0,2 MPa)

Chiều dài thực tế

1620 mm *3

1860 mm *3

2100 mm *3

2340 mm *3

2580 mm *3

3060 mm *3

Tổng chiều dài

1520 mm

1760 mm

2000 mm

2240 mm

2480 mm

2960 mm

Số điện cực

49

57

65

73

81

97

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC đến 36 VDC ±10%

Dòng điện tiêu thụ

700 mA (tại 24 V), 500 mA (tại 36 V)

Loại quá áp

I

Mức độ ô nhiễm

2

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40°C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 tới 85% RH (không ngưng tụ)

Vật liệu

Đầu dò điện cực

Vonfram

Thân máy

ABS/PBT/PP/LCP/PPS/SPS/SUS

Khối lượng

1750 g

1950 g

2150 g

2350 g

2600 g

3000 g

*1 Đo được trong các điều kiện sau.
Khoảng cách lắp đặt: 300 mm trở lên
Áp suất cấp khí: 0,2 MPa
Tần số: Tần số truyền động thiết bị cao nhất
Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh: 0 đến +40°C
Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh: 35 đến 65% RH
*2 Hãy liên hệ với KEYENCE khi sử dụng chức năng xả khí với nguồn cấp khí liên tục.
*3 Chiều dài hiệu quả dành cho phạm vi khử tĩnh điện khi khoảng cách lắp đặt là 50 mm.

Các trang chính

Model tiêu chuẩn

Mẫu

SJ-E036A

SJ-E060A

SJ-E084A

SJ-E108A

SJ-E132A

hình ảnh

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Phương pháp tạo ra I-ôn

Phương pháp phóng điện vầng quang

Cấu tạo

Loại khớp nối có điện trở không gây sốc

Phương pháp ứng dụng điện áp/điện áp áp
dụng

Phương pháp xung AC/±8.000 V

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

Phương pháp I.C.C. công suất cao

Cân bằng I-ôn

±30 V *1

Khoảng cách vận hành

50 đến 2000 mm

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dừng khử tĩnh điện

Cực thu để hở NPN hoặc tín hiệu điểm tiếp xúc không có điện áp

Ngõ ra điều khiển

Đèn báo mức I-ôn

Cực thu để hở NPN, tối đa 100 mA (40 VDC trở xuống)

Đèn báo điều kiện

Ngõ ra đèn báo

Chức năng chính

Cảnh báo tình trạng, cảnh báo mức ion, ngõ ra cảnh báo

Cổng kết nối không khí

Rc 1/8

Áp suất nguồn cấp khí

0,1 MPa đến 0,5 MPa *2 (áp suất không khí khuyến nghị là 0,2 MPa)

Chiều dài thực tế

420 mm *3

660 mm *3

900 mm *3

1140 mm *3

1380 mm *3

Tổng chiều dài

350 mm

560 mm

800 mm

1040 mm

1280 mm

Số điện cực

5

9

13

17

21

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC đến 36 VDC ±10%

Dòng điện tiêu thụ

700 mA (tại 24 V), 500 mA (tại 36 V)

Loại quá áp

I

Mức độ ô nhiễm

2

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40°C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 tới 85% RH (không ngưng tụ)

Vật liệu

Đầu dò điện cực

Vonfram

Thân máy

ABS/PBT/PP/LCP/PPS/SPS/SUS

Khối lượng

670 g

850 g

1070 g

1270 g

1500 g

*1 Đo được trong các điều kiện sau.
Khoảng cách lắp đặt: 300 mm trở lên
Áp suất cấp khí: 0,2 MPa
Tần số: Tần số truyền động thiết bị cao nhất
Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh: 0 đến +40°C
Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh: 35 đến 65% RH
*2 Hãy liên hệ với KEYENCE khi sử dụng chức năng xả khí với nguồn cấp khí liên tục.
*3 Chiều dài hiệu quả dành cho phạm vi khử tĩnh điện khi khoảng cách lắp đặt là 50 mm.

Các trang chính

Model tiêu chuẩn

Mẫu

SJ-E156A

SJ-E180A

SJ-E204A

SJ-E228A

SJ-E252A

SJ-E300A

hình ảnh

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Phương pháp tạo ra I-ôn

Phương pháp phóng điện vầng quang

Cấu tạo

Loại khớp nối có điện trở không gây sốc

Phương pháp ứng dụng điện áp/điện áp áp
dụng

Phương pháp xung AC/±8.000 V

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

Phương pháp I.C.C. công suất cao

Cân bằng I-ôn

±30 V *1

Khoảng cách vận hành

50 đến 2000 mm

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào dừng khử tĩnh điện

Cực thu để hở NPN hoặc tín hiệu điểm tiếp xúc không có điện áp

Ngõ ra điều khiển

Đèn báo mức I-ôn

Cực thu để hở NPN, tối đa 100 mA (40 VDC trở xuống)

Đèn báo điều kiện

Ngõ ra đèn báo

Chức năng chính

Cảnh báo tình trạng, cảnh báo mức ion, ngõ ra cảnh báo

Cổng kết nối không khí

Rc 1/8

Áp suất nguồn cấp khí

0,1 MPa đến 0,5 MPa *2 (áp suất không khí khuyến nghị là 0,2 MPa)

Chiều dài thực tế

1620 mm *3

1860 mm *3

2100 mm *3

2340 mm *3

2580 mm *3

3060 mm *3

Tổng chiều dài

1520 mm

1760 mm

2000 mm

2240 mm

2480 mm

2960 mm

Số điện cực

25

29

33

37

41

49

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC đến 36 VDC ±10%

Dòng điện tiêu thụ

700 mA (tại 24 V), 500 mA (tại 36 V)

Loại quá áp

I

Mức độ ô nhiễm

2

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40°C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 tới 85% RH (không ngưng tụ)

Vật liệu

Đầu dò điện cực

Vonfram

Thân máy

ABS/PBT/PP/LCP/PPS/SPS/SUS

Khối lượng

1700 g

1900 g

2100 g

2300 g

2500 g

2900 g

*1 Đo được trong các điều kiện sau.
Khoảng cách lắp đặt: 300 mm trở lên
Áp suất cấp khí: 0,2 MPa
Tần số: Tần số truyền động thiết bị cao nhất
Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh: 0 đến +40°C
Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh: 35 đến 65% RH
*2 Hãy liên hệ với KEYENCE khi sử dụng chức năng xả khí với nguồn cấp khí liên tục.
*3 Chiều dài hiệu quả dành cho phạm vi khử tĩnh điện khi khoảng cách lắp đặt là 50 mm.

Các trang chính

Mẫu hệ thống mạng

Mẫu

SJ-E036N

SJ-E060N

SJ-E084N

SJ-E108N

SJ-E132N

hình ảnh

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Phương pháp tạo ra I-ôn

Phương pháp điện hoa

Cấu tạo

Loại kết nối điện trở không va đập

Phương pháp ứng dụng điện áp/điện áp áp
dụng

Phương pháp xung AC/±8000 V

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

Phương pháp I.C.C. công suất lớn

Cân bằng I-ôn

±30 V *1

Khoảng cách vận hành

50 đến 2000 mm

Đặc tính giao tiếp

Giao tiếp RS-485/Giao tiếp điều khiển từ xa

Chức năng chính

Đèn báo điều kiện, đèn báo mức I-ôn, và ngõ ra đèn báo

Cổng kết nối không khí

Rc 1/8

Áp suất nguồn cấp khí

0,1 đến 0,5 MPa (áp suất không khí đề nghị: 0,2 MPa) *2

Chiều dài thực tế

440 mm *3

680 mm *3

920 mm *3

1160 mm *3

1400 mm *3

Tổng chiều dài

350 mm

560 mm

800 mm

1040 mm

1280 mm

Số điện cực

5

9

13

17

21

Định mức

Điện áp nguồn

24 đến 36 VDC ±10%

Dòng điện tiêu thụ

700 mA (tại 24 V) hoặc 500 mA (tại 36 V)

Loại quá áp

I

Mức độ ô nhiễm

2

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40°C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85% RH (không ngưng tụ)

Vật liệu

Đầu dò điện cực

Vonfram

Thân máy

ABS/PBT/PP/LCP/PPS/SPS/SUS

Khối lượng

670 g

850 g

1070 g

1270 g

1500 g

*1 Giá trị được đo theo các điều kiện sau.
Khoảng cách vận hành: từ 300 mm trở lên
Áp suất nguồn cấp khí: 0,2 MPa
Tần số: Tần số điều khiển thiết bị cao nhất
Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh: 0 đến +40°C
Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh: 35 đến 65%RH
*2 Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết về giá trị này khi mở hoặc đóng nguồn cấp khí.
*3 Chiều dài thực tế là phạm vi khử tĩnh điện tại khoảng cách vận hành là 50 mm.

Các trang chính

Mẫu hệ thống mạng

Mẫu

SJ-E156N

SJ-E180N

SJ-E204N

SJ-E228N

SJ-E252N

SJ-E300N

hình ảnh

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Tải về

Phương pháp tạo ra I-ôn

Phương pháp điện hoa

Cấu tạo

Loại kết nối điện trở không va đập

Phương pháp ứng dụng điện áp/điện áp áp
dụng

Phương pháp xung AC/±8000 V

Phương pháp điều khiển cân bằng I-ôn

Phương pháp I.C.C. công suất lớn

Cân bằng I-ôn

±30 V *1

Khoảng cách vận hành

50 đến 2000 mm

Đặc tính giao tiếp

Giao tiếp RS-485/Giao tiếp điều khiển từ xa

Chức năng chính

Đèn báo điều kiện, đèn báo mức I-ôn, và ngõ ra đèn báo

Cổng kết nối không khí

Rc 1/8

Áp suất nguồn cấp khí

0,1 đến 0,5 MPa (áp suất không khí đề nghị: 0,2 MPa) *2

Chiều dài thực tế

1640 mm *3

1880 mm *3

2120 mm *3

2360 mm *3

2600 mm *3

3080 mm *3

Tổng chiều dài

1520 mm

1760 mm

2000 mm

2240 mm

2480 mm

2960 mm

Số điện cực

25

29

33

37

41

49

Định mức

Điện áp nguồn

24 đến 36 VDC ±10%

Dòng điện tiêu thụ

700 mA (tại 24 V) hoặc 500 mA (tại 36 V)

Loại quá áp

I

Mức độ ô nhiễm

2

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +40°C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85% RH (không ngưng tụ)

Vật liệu

Đầu dò điện cực

Vonfram

Thân máy

ABS/PBT/PP/LCP/PPS/SPS/SUS

Khối lượng

1700 g

1900 g

2100 g

2300 g

2500 g

2900 g

*1 Giá trị được đo theo các điều kiện sau.
Khoảng cách vận hành: từ 300 mm trở lên
Áp suất nguồn cấp khí: 0,2 MPa
Tần số: Tần số điều khiển thiết bị cao nhất
Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh: 0 đến +40°C
Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh: 35 đến 65%RH
*2 Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết về giá trị này khi mở hoặc đóng nguồn cấp khí.
*3 Chiều dài thực tế là phạm vi khử tĩnh điện tại khoảng cách vận hành là 50 mm.

Các trang chính