Thông số kỹ thuật Cảm biến tĩnh điện trong dây chuyền Sê-ri SK

Đầu cảm biến loại 1 hàng

Mẫu

SK-050

hình ảnh

Đo khả năng tích điện

Chế độ đo

Chế độ có độ chính xác cao, Chế độ phạm vi rộng

Khoảng cách tham chiếu

Chế độ có độ chính xác cao

25 mm

Chế độ phạm vi rộng

100 mm

Khoảng cách đo

Chế độ có độ chính xác cao

5 đến 50 mm

Chế độ phạm vi rộng

60 đến 120 mm

Phạm vi đo

Chế độ có độ chính xác cao

±2 kV *1

Chế độ phạm vi rộng

±50 kV *1 *2

Độ chính xác của phép đo

Chế độ có độ chính xác cao

±10 V *3

Chế độ phạm vi rộng

±100 V *3

Chu kỳ lấy mẫu

Xấp xỉ 1,4 ms

Đo nhiệt độ

Phạm vi đo

0 đến 50°C

Độ chính xác của phép đo

±1°C *4

Độ phân giải hiển thị

0,1°C

Chu kỳ lấy mẫu

1 giây

Đo độ ẩm

Phạm vi đo

10 đến 85% RH

Độ chính xác của phép đo

±5% RH *4

Độ phân giải hiển thị

0,1% RH

Chu kỳ lấy mẫu

1 giây

Chế độ đo cân bằng ion

Phạm vi đo cân bằng ion

±1 kV *5

Độ chính xác của phép đo

±10 V *5 *6

Độ phân giải hiển thị

1 V *5

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến 50°C (không đóng băng hoặc ngưng tụ)

Độ ẩm môi trường xung quanh

10 tới 85% RH (không ngưng tụ)

Mức độ ô nhiễm

-

Vật liệu

Hộp đựng thân máy: Máy tính, Bộ phận kim loại: SUS, Cáp: PVC

Khối lượng

Xấp xỉ 35 g

*1 Nếu khoảng cách đến mục tiêu cảm biến ngắn hơn khoảng cách tham chiếu, ngay cả khi các điều kiện nằm trong phạm vi có thể đo, không thể thực hiện phép đo đến giới hạn trên của phạm vi đo.
*2 Độ chính xác của phép đo được thỏa mãn trong phạm vi ± 30 kV.
*3 Trong phạm vi ± 100 V khi sử dụng chế độ có độ chính xác cao; trong phạm vi ± 1 kV khi sử dụng chế độ phạm vi rộng. Trong các phạm vi khác, giá trị hiển thị có độ chính xác là ± 10% (giá trị hiển thị). Giá trị thu được từ trung bình của 256 phép đo.
*4 25°C , 50% RH.
*5 Yêu cầu phải là OP-87934.
*6 Trong phạm vi ±100 V. Trong các phạm vi khác, giá trị hiển thị có độ chính xác là ±10% (giá trị hiển thị).

Các trang chính

Khối khuếch đại loại 1 hàng

Mẫu

SK-1000

SK-1050

hình ảnh

Loại

Lắp trên thanh ray DIN

Thiết bị chính/khối mở rộng

Thiết bị chính

Khối mở rộng

Màn hình hiển thị

Độ phân giải hiển thị

0,001 kV

Phạm vi hiển thị

±99,999 kV đến 99 kV (có sẵn lựa chọn 4 mức)

Ngõ ra điện áp Analog

± 5 V, 1 đến 5 V, 0 đến 5 V, trở kháng ngõ ra 100 Ω *1

Không áp dụng

Ngõ ra dòng điện Analog

4 đến 20 mA, có khả năng chịu tải tối đa 350 Ω *1

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào chuyển đổi zero

Ngõ vào không điện áp *2

Ngõ vào đặt giờ

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tụ điện

Ngõ ra điều khiến

Ngõ ra phán đoán

Ngõ ra cực thu (chuyển đổi NPN/PNP, chuyển đổi N.O./N.C.) *3

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra cực thu (chuyển đổi NPN/PNP, N.C.) *3

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

10 đến 30 VDC, bao gồm độ gợn 10% (P-P) *4

Cung cấp từ thiết bị chính *4

Công suất tiêu thụ

1650 mW trở xuống (55 mA trở xuống với 30 V) (không bao gồm dòng điện tải trọng của mỗi ngõ ra) *5

1170 mW trở xuống (39 mA trở xuống với 30 V) (không bao gồm dòng điện tải trọng của mỗi ngõ ra) *5

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến 50°C (không đóng băng hoặc ngưng tụ)

Độ ẩm môi trường xung quanh

10 tới 85% RH (không ngưng tụ)

Mức độ ô nhiễm

-

Vật liệu

Hộp đựng thân máy và nắp trước: PC, Phím trên cùng: POM, Cáp: PVC

Khối lượng

Xấp xỉ 150 g (bao gồm cả phụ tùng)

Xấp xỉ 140 g (bao gồm cả phụ tùng)

*1 Chọn ±5 V, 1 đến 5 V, 0 đến 5 V hoặc 4 đến 20 mA để sử dụng.
*2 Ngõ vào được gán cho bốn đường ngõ vào phụ. Định mức ngõ vào không có điện áp: Điện áp khi BẬT (ON) từ 2 V trở xuống, dòng điện khi TẮT (OFF) từ 0,02 mA trở xuống Định mức ngõ vào điện áp: định mức ngõ vào tối đa là 30 V, điện áp khi BẬT (ON) từ 7,5 V trở lên, dòng điện khi TẮT (OFF) từ 0,05 mA trở xuống.
*3 Định mức ngõ ra của cực thu để hở NPN: tối đa 50 mA/ch (20 mA/ch khi thêm khối mở rộng) 30 V trở xuống, điện áp dư 1 V trở xuống (1,5 V trở xuống khi thêm từ 6 khối mở rộng trở lên, bao gồm thiết bị chính).
Định mức ngõ ra của cực thu PNP: tối đa 50 mA/ch (20 mA/ch khi thêm khối mở rộng)
dưới điện áp nguồn điện cung cấp, điện áp dư 2 V trở xuống (2,5 V trở xuống khi thêm từ 6 khối mở rộng trở lên, bao gồm thiết bị chính) .
*4 Sử dụng điện áp nguồn cung cấp điện từ 20 đến 30 V khi sử dụng từ 6 khối mở rộng trở lên, kể cả thiết bị chính.
*5 Khi kết nối 8 thiết bị để kết nối DL, công suất tối đa là tiêu thụ 11,3 W.

Các trang chính