Khối mở rộng màn hình IV4-DU10

IV4-DU10 - Khối mở rộng màn hình

*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.

Dữ liệu kỹ thuật (PDF)

Hướng dẫn sử dụng

Dữ liệu CAD

Xem 360° (3D PDF)

Phần mềm

  • Khắc CE
  • CSA

Thông số kỹ thuật

Mẫu

IV4-DU10

Cảm biến tương thích

Sê-ri IV4, Sê-ri IV3, Sê-ri IV2, Sê-ri IV

Giao diện

Ethernet

Đầu nối RJ45 (1000BASE-T/100BASE-TX) *1

USB

Đầu nối loại A, 2 cổng (để kết nối với chuột tương thích với HS/bảng điều khiển cảm ứng bên thứ ba/mở rộng bộ nhớ)

Ngõ ra video

Ngõ ra HDMI

1 cổng (độ phân giải ngõ ra *2 1280×720, 1920×1080) *3

Ngõ ra VGA (ngõ ra RGB analog)

1 cổng (độ phân giải ngõ ra *2 1024 ×768, 1280×720, 1280×800, 1366×768) *3

Ngôn ngữ

Tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung (Giản thể), tiếng Trung (Phồn thể), Tiếng Hàn, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Séc, tiếng Hungary, tiếng Ba Lan, tiếng Thái *4

Đèn báo

PWR, CẢM BIẾN, LINK/ACT

Chức năng mạng

Máy chủ VNC *3

Bộ nhớ mở rộng

Thẻ nhớ USB/thẻ microSD (microSD/microSDHC) *5

Lắp đặt

Lắp thanh DIN/lắp VESA (OP)/Phẳng (cố định bằng ốc vít)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC +25%/-20% hoặc bộ nguồn AC chuyên dụng (OP-88766)

Công suất tiêu thụ

1,2 A trở xuống (ở 19,2 V; ở dòng điện USB tối đa)

Mức tiêu thụ điện trung bình

5,4 W

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +50°C (không đóng băng) *6

Độ ẩm môi trường xung quanh

85% RH trở xuống (không ngưng tụ)

Chống chịu rung

10 đến 500 Hz; mật độ phổ công suất: 0,816 G2/Hz cho hướng X, Y và Z

Vật liệu

Thiết bị chính: PC. Đầu nối Ethernet: SUS/PA. Đầu nối HDMI: S50C + mạ thiếc. Đầu nối VGA: Sắt + mạ niken/PBT. Đầu nối USB: Hợp kim đồng + mạ thiếc. Khe cắm Micro SD: Hợp kim đồng + mạ niken.
Khối đầu cuối nguồn cấp, đầu nối bộ nguồn AC: PBT. Vấu khóa thanh ray DIN sau của thiết bị chính: POM. Giá đỡ ổn định thanh ray DIN phía sau thiết bị chính: Nhôm. Siết đai ốc: Đồng thau

Khối lượng

Xấp xỉ 260 g

*1 Chỉ dùng để kết nối với Sê-ri IV4/Sê-ri IV3/Sê-ri IV2/Sê-ri IV.
*2 Nếu sử dụng độ phân giải màn hình khác với độ phân giải được hiển thị thì phải trên 1024 W và trên 600 H.
*3 Không thể sử dụng đồng thời chức năng ngõ ra HDMI/ngõ ra VGA/máy chủ VNC.
*4 Khi kết nối với Sê-ri IV4. Khi kết nối với Sê-ri IV3, các ngôn ngữ IV3-CP50 sẽ được áp dụng. Khi kết nối với Sê-ri IV2, các ngôn ngữ IV2-CP50 sẽ được áp dụng. Khi kết nối với Sê-ri IV, các ngôn ngữ IV-M30 sẽ được áp dụng.
*5 Sử dụng các bộ phận được KEYENCE khuyến nghị.
*6 Giá trị khi được lắp đặt theo chiều dọc trên thanh ray DIN. Đối với lắp đặt khác, hãy sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ 0 đến +40°C (không đóng băng).

Dữ liệu kỹ thuật (PDF) Các mẫu khác