Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại
Sê-ri PZ2
Sản phẩm có thể thay thế được đề nghị: Loại cáp phản xạ dạng hình vuông, PNP - PZ-G41P
Liên hệ: +84-24-3772-5555 Mẫu yêu cầu
Loại cáp phản xạ dạng hình vuông, PNP PZ2-41P
*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.
Thông số kỹ thuật
Mẫu | PZ2-41P | |||
Loại | Phản xạ khuếch tán (Phạm vi dài) | |||
Khoảng cách phát hiện | 600 mm (200 x 200 mm giấy bóng mờ trắng) | |||
Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ | |||
Vật thể có thể phát hiện được | Trong suốt và mờ dục | |||
Tính trễ | Cực đại 20 % | |||
Điều chỉnh độ nhạy | Tụ tinh chỉnh 1 vòng (240°) | |||
Thời gian đáp ứng | Cực đại 1 ms | |||
Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) | |||
Ngõ ra điều khiển | NPN: Cực đại 100 mA (40 V)/PNP: Cực đại 100 mA (40 V), Điện áp dư: Tối đa 1 V | |||
Mạch bảo vệ | Bảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ | |||
Định mức | Điện áp nguồn | 12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống | ||
Dòng điện tiêu thụ | 35 mA trở xuống | |||
Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP67 | ||
Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 5,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20,000 lux | |||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng) | |||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | |||
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | |||
Chống chịu va đập | 1,000 m/s2, 6 lần theo các hướng X, Y, và Z | |||
Vỏ bọc | Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh | |||
Phụ kiện | Giá lắp đặt x 1, Một vít x 2, Tấm nut x 1 | |||
Khối lượng | Xấp xỉ 50 g (Bao gồm dây cáp bộ kết nối 2 m) |