Thông số kỹ thuật Màn sáng an toàn Sê-ri SL-V

Mẫu

SL-V23F

SL-V31F

SL-V39F

SL-V47F

SL-V55F

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm/ø4 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

9.1*1

10.2*1

11.3*1

12.4*1

13.5*1

TẮT→BẬT

49.1*1

50.2*1

51.3*1

52.4*1

53.5*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN61000-6-2, EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

83*1

93*1

103*1

112*1

121*1

Đầu nhận

78*1

80*1

82*1

85*1

87*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

80*1

90*1

99*1

107*1

115*1

Đầu nhận

74*1

75*1

77*1

78*1

80*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

200 g

270 g

330 g

390 g

450 g

Đầu
nhận

205 g

275 g

345 g

405 g

465 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V63F

SL-V71F

SL-V79F

SL-V87F

SL-V95F

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm/ø4 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

14.6*1

15.7*1

16.8*1

17.9*1

19*1

TẮT→BẬT

54.6*1

55.7*1

56.8*1

57.9*1

59*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

129*1

136*1

142*1

148*1

154*1

Đầu nhận

89*1

92*1

94*1

97*1

99*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

122*1

129*1

135*1

140*1

145*1

Đầu nhận

82*1

83*1

85*1

87*1

88*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

510 g

570 g

620 g

670 g

720 g

Đầu
nhận

525 g

585 g

635 g

685 g

735 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V103F

SL-V111F

SL-V119F

SL-V127F

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm/ø4 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

20.1*1

21.2*1

22.3*1

23.4*1

TẮT→BẬT

60.1*1

61.2*1

62.3*1

63.4*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

159*1

163*1

166*1

169*1

Đầu nhận

101*1

104*1

106*1

109*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

149*1

152*1

156*1

158*1

Đầu nhận

90*1

92*1

93*1

95*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

760 g

810 g

850 g

890 g

Đầu
nhận

775 g

815 g

855 g

895 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V23FM

SL-V31FM

SL-V39FM

SL-V47FM

SL-V55FM

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm/ø4 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

9.1*1

10.2*1

11.3*1

12.4*1

13.5*1

TẮT→BẬT

49.1*1

50.2*1

51.3*1

52.4*1

53.5*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

83*1

93*1

103*1

112*1

121*1

Đầu nhận

78*1

80*1

82*1

85*1

87*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

80*1

90*1

99*1

107*1

115*1

Đầu nhận

74*1

75*1

77*1

78*1

80*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

670 g

830 g

990 g

1,150 g

1,300 g

Đầu
nhận

680 g

840 g

1,000 g

1,160 g

1,320 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V63FM

SL-V71FM

SL-V79FM

SL-V87FM

SL-V95FM

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm/ø4 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

14.6*1

15.7*1

16.8*1

17.9*1

19*1

TẮT→BẬT

54.6*1

55.7*1

56.8*1

57.9*1

59*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

129*1

136*1

142*1

148*1

154*1

Đầu nhận

89*1

92*1

94*1

97*1

99*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

122*1

129*1

135*1

140*1

145*1

Đầu nhận

82*1

83*1

85*1

87*1

88*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

1,460 g

1,610 g

1,760 g

1,900 g

2,050 g

Đầu
nhận

1,470 g

1,630 g

1,770 g

1,910 g

2,060 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V103FM

SL-V111FM

SL-V119FM

SL-V127FM

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm/ø4 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

20.1*1

21.2*1

22.3*1

23.4*1

TẮT→BẬT

60.1*1

61.2*1

62.3*1

63.4*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

159*1

163*1

166*1

169*1

Đầu nhận

101*1

104*1

106*1

109*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

149*1

152*1

156*1

158*1

Đầu nhận

90*1

92*1

93*1

95*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

2,190 g

2,330 g

2,470 g

2,590 g

Đầu
nhận

2,200 g

2,460 g

2,600 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V08H

SL-V12H

SL-V16H

SL-V20H

SL-V24H

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm/ø5 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 9 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

7*1

7.6*1

8.1*1

8.7*1

9.2*1

TẮT→BẬT

47*1

47.6*1

48.1*1

48.7*1

49.2*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

56*1

63*1

69*1

75*1

81*1

Đầu nhận

70*1

72*1

74*1

77*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

52*1

58*1

64*1

70*1

76*1

Đầu nhận

65*1

66*1

67*1

68*1

69*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

150 g

200 g

250 g

300 g

350 g

Đầu
nhận

155 g

205 g

265 g

315 g

365 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V28H

SL-V32H

SL-V36H

SL-V40H

SL-V44H

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm/ø5 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 9 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

9.8*1

10.3*1

10.9*1

11.4*1

12*1

TẮT→BẬT

49.8*1

50.3*1

50.9*1

51.4*1

52*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

87*1

93*1

98*1

103*1

108*1

Đầu nhận

79*1

80*1

82*1

84*1

85*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

81*1

86*1

91*1

96*1

100*1

Đầu nhận

69*1

70*1

71*1

72*1

73*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

400 g

450 g

500 g

550 g

600 g

Đầu
nhận

415 g

465 g

515 g

575 g

625 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V48H

SL-V52H

SL-V56H

SL-V60H

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm/ø5 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 9 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

12.5*1

13.1*1

13.6*1

14.2*1

TẮT→BẬT

52.5*1

53.1*1

53.6*1

54.2*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

113*1

117*1

122*1

126*1

Đầu nhận

87*1

88*1

90*1

91*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

104*1

109*1

112*1

116*1

Đầu nhận

74*1

75*1

76*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

650 g

700 g

750 g

800 g

Đầu
nhận

675 g

725 g

775 g

835 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V64H

SL-V72H

SL-V80H

SL-V88H

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm/ø5 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 9 m

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

14.7*1

15.8*1

16.9*1

18*1

TẮT→BẬT

54.7*1

55.8*1

56.9*1

58*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

130*1

137*1

144*1

149*1

Đầu nhận

93*1

96*1

98*1

101*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

120*1

126*1

132*1

136*1

Đầu nhận

77*1

78*1

80*1

81*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

860 g

960 g

1,060 g

1,160 g

Đầu
nhận

885 g

985 g

1,095 g

1,195 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V96H

SL-V104H

SL-V112H

SL-V120H

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm/ø5 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

19.1*1

20.2*1

21.3*1

22.4*1

TẮT→BẬT

59.1*1

60.2*1

61.3*1

62.4*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

154*1

159*1

162*1

165*1

Đầu nhận

104*1

107*1

109*1

112*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

140*1

143*1

146*1

147*1

Đầu nhận

83*1

84*1

86*1

87*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

1,260 g

1,360 g

1,460 g

1,570 g

Đầu
nhận

1,295 g

1,405 g

1,505 g

1,615 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V12HM

SL-V16HM

SL-V20HM

SL-V24HM

SL-V28HM

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm/ø5 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 9 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

7.6*1

8.1*1

8.7*1

9.2*1

9.8*1

TẮT→BẬT

47.6*1

48.1*1

48.7*1

49.2*1

49.8*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

63*1

69*1

75*1

81*1

87*1

Đầu nhận

72*1

74*1

77*1

79*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

58*1

64*1

70*1

76*1

81*1

Đầu nhận

66*1

67*1

68*1

69*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

670 g

810 g

960 g

1,110 g

1,250 g

Đầu
nhận

680 g

830 g

970 g

1,120 g

1,270 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V32HM

SL-V36HM

SL-V40HM

SL-V44HM

SL-V48HM

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm/ø5 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 9 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

10.3*1

10.9*1

11.4*1

12*1

12.5*1

TẮT→BẬT

50.3*1

50.9*1

51.4*1

52*1

52.5*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

93*1

98*1

103*1

108*1

113*1

Đầu nhận

80*1

82*1

84*1

85*1

87*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

86*1

91*1

96*1

100*1

104*1

Đầu nhận

70*1

71*1

72*1

73*1

74*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

1,400 g

1,540 g

1,690 g

1,830 g

1,980 g

Đầu
nhận

1,410 g

1,560 g

1,710 g

1,850 g

2,000 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V52HM

SL-V56HM

SL-V60HM

SL-V64HM

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm/ø5 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 9 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

13.1*1

13.6*1

14.2*1

14.7*1

TẮT→BẬT

53.1*1

53.6*1

54.2*1

54.7*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

117*1

122*1

126*1

130*1

Đầu nhận

88*1

90*1

91*1

93*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

109*1

112*1

116*1

120*1

Đầu nhận

74*1

75*1

76*1

77*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

2,130 g

2,270 g

2,420 g

2,560 g

Đầu
nhận

2,150 g

2,290 g

2,440 g

2,590 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-V72HM

SL-V80HM

SL-V88HM

SL-V96HM

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm/ø5 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

15.8*1

16.9*1

18*1

19.1*1

TẮT→BẬT

55.8*1

56.9*1

58*1

59.1*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm BẬT

Đầu phát

137*1

144*1

149*1

154*1

Đầu nhận

96*1

98*1

101*1

104*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

126*1

132*1

136*1

140*1

Đầu nhận

78*1

80*1

81*1

83*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

2,850 g

3,140 g

3,440 g

3,730 g

Đầu
nhận

2,880 g

3,170 g

3,470 g

3,760 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Các trang chính

Mẫu

SL-U2

hình ảnh

Hệ thống

Loại chuyển mạch

Điện áp nguồn cung cấp ở ngõ vào

100 đến 240 VAC ±10 % (50/60 Hz)

Độ gợn/độ nhiễu

Cực đại 240 mV p-p

Công suất ngõ ra

1,8 A

Cung cấp gián đoạn điện áp

Tối đa 10 ms

Chuẩn cho phép

EMC

EMI

EN61000-6-2, EN55011 Class A, FCC Part15 Class A

An toàn

EN62368-1, EN62477-1, UL 60950-1, CSA 60950-1

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC ±10 %, Class 2

Công suất tiêu thụ

135 VA

Khả năng chống chịu với môi trường

Mức độ ô nhiễm

2

Loại quá áp

II

Cách điện

Tổi thiểu 50 MΩ (500 VDC mega, giữa khung và tất cả các đầu cuối phụ)

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Điện áp chống chịu

1,500 VAC, tối thiểu 1 (giữa khung và tất cả các đầu cuối phụ)

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Khối lượng

Xấp xỉ 240 g

Các trang chính