Hệ thống đo lường đa cảm biến tự động
Sê-ri IM-X1000
Bàn soi lớn IM-X1540
*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.
Thông số kỹ thuật
Mẫu | IM-X1540 | |||
Loại | Thiết bị bàn soi | |||
Đầu đượ sử dụng | Đầu IM, Đầu LM | |||
Phạm vi đo (X × Y) | Đo hình ảnh | Chế độ trường rộng [mm] | Đầu IM: 500 × 400, Đầu LM: 425 × 325 | |
Chế độ chính xác cao [mm] | Đầu IM: 425 × 325, Đầu LM: 406 × 306 | |||
Chiều cao AF [mm] | Đầu IM: —, Đầu LM: 400 × 300 | |||
Chiều cao laser [mm] | Đầu IM: 368 × 268, Đầu LM: 396 × 239 | |||
Đầu dò cảm ứng [mm] | Đầu IM: 346 × 296, Đầu LM: 350 × 296 | |||
Bàn soi Z | Phạm vi di chuyển [mm] | 200 | ||
Độ chính xác của phép đo | Trục X/Y (EUX, MPE EUY, MPE) | 1,8 + 0,02 L µm*1 *2 | ||
Mặt phẳng X/Y (EUXY, MPE) | 2,8 + 0,02 L µm*1 *2 | |||
Trục Z (EUZ, MPE) | 3,8 + 0,04 L µm*3 *4 | |||
Khả năng chịu tải | 15 kg*5 | |||
Các định mức | Điện áp nguồn | 24 VDC | ||
Dòng điện tiêu thụ | 7,5 A | |||
Khả năng chống chịu với môi trường | Nhiệt độ môi trường xung quanh | +10 đến 35°C*6 | ||
Khối lượng | 70 kg | |||
*1 Theo ISO10360-7, L là lượng chuyển động của bàn soi X/Y (bằng mm) khi nằm trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh là +23±1°C và có trọng lượng tải từ 2 kg trở xuống trên bàn soi. | ||||