Thông số kỹ thuật Cảm biến hình ảnh với AI tích hợp Sê-ri IV2

Đầu cảm biến

Mẫu

IV2-G500CA

IV2-G500MA

IV2-G150MA

IV2-G300CA

IV2-G600MA

hình ảnh

Loại

Mẫu chuẩn

Mẫu cảm biến có trường quan sát hẹp

Mẫu cảm biến có trường quan sát rộng

Khoảng cách tham chiếu

20 đến 500 mm

40 đến 150 mm

40 đến 300 mm

40 đến 600 mm

Trường quan sát

Khoảng cách lắp đặt là 20 mm:
10 (H) × 7,5 (V) mm đến
Khoảng cách lắp đặt là 500 mm:
200 (H) × 150 (V) mm

Khoảng cách lắp đặt là 40 mm:
8 (H) × 6 (V) mm đến
Khoảng cách lắp đặt là 150 mm:
32 (H) × 24 (V) mm*4

Khoảng cách lắp đặt là 40 mm:
42 (H) × 31 (V) mm đến
Khoảng cách lắp đặt là 300 mm:
275 (H) × 206 (V) mm

Khoảng cách lắp đặt là 40 mm:
42 (H) × 31 (V) mm đến
Khoảng cách lắp đặt là 600 mm:
550 (H) × 412 (V) mm

Đèn báo

2 (chi tiết hiển thị tương tự nhau dành cho cả hai đèn báo)

Cảm biến ảnh

Loại

CMOS màu 1/3 inch

CMOS đơn sắc 1/3 inch

CMOS màu 1/3 inch

CMOS đơn sắc 1/3 inch

Số lượng pixel

752 (H) × 480 (V)

Điều chỉnh lấy nét

Tự động*1

Thời gian tiếp xúc

1/10 đến 1/50000

1/20 đến 1/50000

1/25 đến 1/50000

1/50 đến 1/50000

Đèn

Chiếu sáng

Đèn LED màu trắng

Đèn LED hồng ngoại

Phương pháp chiếu sáng

Có thể chuyển đổi giữa chiếu sáng xung và chiếu sáng DC

Chiếu sáng dạng xung

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP67*2

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +50°C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85% RH (Không ngưng tụ)

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz; biên độ kép 1,5 mm; 2 tiếng cho mỗi hướng X, Y và Z*3

Chống chịu va đập

500 m/s2, 6 lần cho mỗi hướng trong 3 hướng*3

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính: Kẽm được đúc khuôn, vỏ bọc phía trước: Acrylic (lớp phủ cứng cáp), vỏ bọc đèn báo vận hành: TPU

Khối lượng

Xấp xỉ 75 g

*1 Có thể tự động điều chỉnh vị trí lấy nét tại thời điểm lắp đặt. Chức năng này ngưng hoạt động trong quá trình vận hành. Có thể đăng ký vị trí lấy nét khác nhau cho từng chương trình.
*2 Trừ khi lắp đặt phụ tùng bộ lọc ánh sáng phân cực (OP-87899/OP-87900/OP-87901) hoặc phụ tùng ống kính phóng đại (OP-87902).
*3 Trừ khi lắp đặt phụ tùng đèn vòm IV2 (IV2-GD05/IV2-GD10).
*4 Khi sử dụng phụ tùng ống kính phóng đại (OP-87902): 4 (H) × 3 (V) mm (tại khoảng cách lắp đặt 18 mm) đến 7 (H) × 5,2 (V) mm (tại khoảng cách lắp đặt 27 mm)

Các trang chính

Bộ khuếch đại cảm biến

Mẫu

IV2-G30F

IV2-G30

hình ảnh

Loại

Loại nhận biết/chuẩn

Loại chuẩn

Công cụ

Chế độ khả dụng

Chế độ nhận biết/Chế độ chuẩn

Chế độ chuẩn

Công cụ tích hợp chế độ chuẩn

Hình dáng, Vùng màu*1, Vùng*2, Độ phân giải pixel ở mép gờ, Trung bình màu*1, Trung bình độ sáng*2, Chiều rộng, Đường kính, Có mép gờ,
Khoảng bước, OCR, Ngăn chặn màu/độ sáng, Điều chỉnh vị trí, Điều chỉnh vị trí tốc độ cao (mép gờ 1 trục/mép gờ 2 trục)

Số lượng công cụ

Công cụ phát hiện: 16 công cụ, công cụ điều chỉnh vị trí: 1 công cụ*3

Cài đặt chuyển đổi (chương trình)

128 chương trình (khi sử dụng thẻ SD)/32 chương trình (khi không sử dụng thẻ SD)

Đèn báo

NGUỒN/LỖI, NGÕ RA, KÍCH HOẠT, TRẠNG THÁI, LIÊN KẾT/HOẠT ĐỘNG, THẺ SD

Lịch sử hình ảnh

Số lượng ảnh có thể lưu trữ

1000 ảnh*4

Điều kiện lưu

Có thể lựa chọn giữa chỉ NG, gần ngưỡng NG và OK*5 và tất cả*4

Truyền tải dữ liệu hình ảnh

Đích truyền tải

Có thể lựa chọn giữa thẻ SD và máy chủ FTP

Định dạng truyền tải

Có thể lựa chọn giữa bmp, jpeg, iv2p, và txt

Điều kiện truyền tải

Có thể lựa chọn giữa chỉ NG, gần ngưỡng NG và OK*5 và tất cả

Thông tin phân tích

Hiển thị RUN

Danh sách công cụ (kết quả đánh giá, mức độ tương đồng hoặc mức độ hiển thị dạng thanh tương đồng)*6

Thông tin RUN

Có thể chuyển đổi giữa TẮT, biểu đồ tần số, thời gian xử lý, đếm và giám sát ngõ ra
Biểu đồ tần số: Biểu đồ tần số, mức độ tương đồng (tối đa, tối thiểu, trung bình), số lượng OK, số lượng NG
Thời gian xử lý: Thời gian xử lý (mới nhất, tối đa, tối thiểu, trung bình), khoảng thời gian chụp ảnh (mới nhất, tối đa, tối thiểu, trung bình)
Đếm: Số lượng kích hoạt, số lượng OK, số lượng NG, lỗi kích hoạt, lỗi nhấp nháy
Giám sát ngõ ra: Trạng thái BẬT/TẮT theo ngõ ra*6

Chức năng khác

Chức năng chụp ảnh

Chụp ảnh trước, Phạm vi chụp ảnh, Thu phóng kỹ thuật số (2×, 4×), HDR, độ khuếch đại cao, bộ lọc màu*1, cân bằng trắng*1, chỉnh sửa độ sáng

Chức năng công cụ

Chế độ nhận biết: Nhận biết bổ sung
Chế độ chuẩn: Hình dáng màn chắn, Chức năng màn chắn, Trích xuất/loại trừ màu*1, Chức năng biểu đồ tần số màu*1, Chức năng biểu đồ tần số đơn sắc*2, Chức năng định tỷ lệ

Hình dáng màn chắn, Chức năng màn chắn, Trích xuất/loại trừ màu*1, Chức năng biểu đồ tần số màu*1, Chức năng biểu đồ tần số đơn sắc*2, Chức năng định tỷ lệ

Tiện ích phụ trợ

Danh sách cảm biến thất bại, Duy trì ngắt, Chạy kiểm tra, Màn hình hiển thị ngõ vào/ra, Cài đặt bảo mật, Bộ mô phỏng*7

Ngõ vào

Loại

Có thể chuyển đổi giữa ngõ vào không điện áp và ngõ vào điện áp
Đối với ngõ vào không điện áp: Điện áp khi BẬT từ 2 V trở xuống, dòng điện khi TẮT từ 0,1 mA trở xuống, dòng điện khi BẬT 2 mA (đoản mạch)
Đối với ngõ vào điện áp: Định mức ngõ vào tối đa 26,4 V, điện áp khi BẬT từ 18 V trở lên, dòng điện khi TẮT từ 0,2 mA trở xuống, dòng điện khi BẬT 2 mA (đối với 24 V)

Số lượng ngõ vào

8 (IN1 đến IN8)

Chức năng

IN1: Kích hoạt phụ, IN2 đến IN8: Khởi động bằng cách chỉ định các chức năng tùy chọn
Chức năng có thể chỉ định: Chuyển đổi chương trình, Xóa lỗi, Đăng ký ảnh chính bên ngoài, Hủy bỏ lưu thẻ SD

Ngõ ra

Loại

Ngõ ra cực thu để hở; có thể chuyển đổi NPN/PNP, có thể chuyển đổi thường mở/thường đóng
Đối với ngõ ra NPN cực thu để hở: Định mức tối đa là 26,4 V, 50 mA, điện áp dư là từ 1,5 V trở xuống
Đối với ngõ ra PNP cực thu để hở: Định mức tối đa là 26,4 V, 50 mA, điện áp dư là từ 2 V trở xuống

Số lượng ngõ ra

8 (OUT1 đến OUT8)

Chức năng

Khởi động bằng cách chỉ định các chức năng tùy chọn
Chức năng có thể chỉ định: Đánh giá tổng thể (OK/NG), Vận hành, Bận, Sẵn sàng, Nhấp nháy, Kết quả điều chỉnh vị trí, Kết quả đánh giá của từng công cụ,
Kết quả toán tử logic của từng công cụ, Lỗi, Lỗi thẻ SD

Ethernet

Chuẩn

100BASE-TX/10BASE-T

Đầu nối

Đầu nối 8 chân RJ45

Chức năng mạng

Máy khách FTP, máy khách SNTP

Khả năng tương thích giao diện

Ethernet tích hợp

Giao tiếp không theo quy trình EtherNet/IP, PROFINET, TCP/IP

Khối giao tiếp

EtherCAT, CC-Link, DeviceNet, PROFIBUS, RS-232C*8

Bộ nhớ mở rộng

Thẻ SD (SD/SDHC)*9

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC ±10% (bao gồm độ gợn)

Dòng điện tiêu thụ

Từ 1,8 A trở xuống (bao gồm khối giao tiếp và tải ngõ ra)

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +50°C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85% RH (Không ngưng tụ)

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính: PC, Đầu nối nguồn điện: PA/POM, Đầu nối ngõ vào/ra: PA, Đầu nối đầu cảm biến: Kẽm + mạ Ni/PA,
Đầu nối Ethernet: Hợp kim đồng đỏ + mạ Ni, Bộ tản nhiệt phía sau thiết bị chính: Nhôm, Tấm cố định thanh ray DIN phía sau thiết bị chính: POM, Tên nhãn: PC

Khối lượng

Xấp xỉ 330 g

*1 Chỉ loại màu.
*2 Chỉ loại đơn sắc.
*3 Có thể thiết đặt công cụ bằng chương trình.
*4 Lưu vào bộ nhớ trong của bộ khuếch đại cảm biến Những hình ảnh đã lưu trong bộ khuếch đại cảm biến có thể được sao lưu dự phòng vào bộ nhớ USB cắm vào bảng điều khiển (IV2-CP50) hoặc vào PC có sử dụng phần mềm dành cho Sê-ri IV2 (IV2-H1).
*5 Chỉ chế độ nhận biết.
*6 Cũng có thể được hiển thị trên bảng điều khiển (IV2-CP50) hoặc phần mềm dành cho Sê-ri IV2 (IV2-H1).
*7 Có thể sử dụng trên phần mềm dành cho Sê-ri IV2 (IV2-H1).
*8 Khi kết nối với khối giao tiếp (Sê-ri DL).
*9 Chỉ sử dụng sản phẩm do KEYENCE khuyến nghị.

Các trang chính

Bảng điều khiển

Mẫu

IV2-CP50

hình ảnh

Ngôn ngữ

Tiếng Anh/Tiếng Nhật/Tiếng Đức/Tiếng Trung (giản thể)/Tiếng Trung (phồn thể)/Tiếng Hàn/
Tiếng Ý/Tiếng Pháp/Tiếng Tây Ban Nha/Tiếng Bồ Đào Nha/Tiếng Cộng hòa Séc/Tiếng Hungary/Tiếng Ba Lan/Thái*1

Hiển thị

LCD màu TFT 5,7", 640 × 480 (VGA)

Ngược sáng

Phương pháp

Đèn LED màu trắng

Thời lượng

Xấp xỉ 50000 giờ (25°C)

Tấm bảo vệ

Phương pháp

Điện trở Analog

Lực dẫn động

Từ 0,8 N trở xuống

Đèn báo

NGUỒN, CẢM BIẾN

Ethernet

Chuẩn

100BASE-TX/10BASE-T*2

Đầu nối

Đầu nối M12 4-chân*2

Bộ nhớ mở rộng

Bộ nhớ USB*3

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC ±10% (bao gồm độ gợn)

Dòng điện tiêu thụ

Từ 0,3 A trở xuống

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP40

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +50°C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85% RH (Không ngưng tụ)*4

Độ cao chịu lực rơi

1,3 m trên bê tông (2 lần cho một hướng bất kỳ)

Chống chịu rung

Từ 10 đến 55 Hz; biên độ kép 0,7 mm; 2 tiếng cho mỗi hướng X, Y và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính: PC, Đầu nối nguồn điện: Đồng thau + mạ Ni, Đầu nối Ethernet: Kẽm + mạ Ni/PA,
Vỏ bọc đầu nối USB: EDPM, Giá đỡ bút: PC, Móc cố định bộ nguồn: POM,
Vỏ bọc đèn LED: PC, Bộ nguồn lắp: PC, Bút cảm ứng: POM

Khối lượng

Thiết bị chính: Xấp xỉ 450 g
Có bộ nguồn gắn tường và bút cảm ứng đi kèm: Xấp xỉ 485 g

*1 Khi kết nối với Sê-ri IV2. Khi kết nối với Sê-ri IV, ngôn ngữ được hỗ trợ giống như IV-M30.
*2 Chuyên dùng trong kết nối với Sê-ri IV2 và Sê-ri IV.
*3 Chỉ sử dụng sản phẩm do KEYENCE khuyến nghị..
*4 Nếu nhiệt độ môi trường xung quanh vượt quá 40°C, hãy sử dụng sản phẩm trong điều kiện độ ẩm tuyệt đối là 85% RH trở xuống ở 40°C.

Các trang chính

Phần mềm PC

Mẫu

IV2-H1

hình ảnh

Phần mềm đi kèm

Sê-ri IV2: Bộ điều hướng IV2, Sê-ri IV: Bộ điều hướng IV

Yêu cầu hệ thống

Giao diện

Được trang bị giao diện Ethernet (100BASE-TX)

Hệ điều hành

Windows 10 Home/Pro/Enterprise
Windows 7 (từ SP1 trở lên) Home Premium/Professional/Ultimate
Một trong hai hệ điều hành ở trên cần được cài đặt trước*1

Ngôn ngữ

Tiếng Anh/Tiếng Nhật/Tiếng Đức/Tiếng Trung (giản thể)/Tiếng Trung (phồn thể)/Tiếng Hàn/
Tiếng Ý/Tiếng Pháp/Tiếng Tây Ban Nha/Tiếng Bồ Đào Nha/Tiếng Cộng hòa Séc/Tiếng Hungary/Tiếng Ba Lan/Thái*2

Bộ xử lý

Tương thích với yêu cầu hệ thống dành cho hệ điều hành

Dung lượng bộ nhớ

Từ 4 GB trở lên

Dung lượng cần thiết để cài đặt

Từ 4 GB trở lên

Màn hình

Độ phân giải: Từ 1024 × 768 pixel trở lên, Màu hiển thị: màu chất lượng cao (16 bit) hoặc cao hơn

Điều kiện vận hành

Cài đặt .NET Framework 4.5.2 hoặc phiên bản mới hơn*3
Cài đặt phiên bản Microsoft Visual C++ 2015 Redistribution Package Update 3 hoặc phiên bản mới hơn*3

*1 Hỗ trợ phiên bản 32-bit và 64-bit.
*2 Khi kết nối với Sê-ri IV2. Khi kết nối với Sê-ri IV, ngôn ngữ được hỗ trợ giống như IV-M30.
*3 .NET Framework 4.5.2 sẽ được cài đặt tự động trong quá trình lắp đặt IV2-H1 nếu .NET Framework 4.5.2 hoặc phiên bản mới hơn chưa được cài đặt.
*Bộ điều hướng IV sẽ khởi động khi kết nối với Sê-ri IV.

Các trang chính