Bộ cảm biến quang điện Loại bộ khuếch đại độc lập

Sê-ri PS

Catalogue Tải Catalogue về

Thông số kỹ thuật Bộ cảm biến quang điện Loại bộ khuếch đại độc lập Sê-ri PS

Mẫu

PS-55

PS-55C

PS-05

PS-58

PS-52

PS-52C

PS-56

hình ảnh

Loại

Loại thu phát độc lập Đa công dụng Khoảng cách phát hiện
dài

Loại thu phát độc lập Đa công dụng Định vị tùy ý

Loại thu phát độc lập Đa công dụng Trụ tròn

Loại thu phát độc lập Đa công dụng Mỏng

ngoại trừ Sê-ri PS-N Khoảng cách
phát hiện
(mm)

TURBO

4.000 mm*1

600 mm*1

FINE

2.000 mm*1

700 mm*1

300 mm*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại

Đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được

ø1,0 mm
Mờ đục*2

ø0,5 mm
Mờ đục*2

ø0,3 mm
Mờ đục*2

Đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được

TURBO

ø2,0 mm
Mờ đục*2

ø0,3 mm
Mờ đục*2

FINE

ø1,0 mm
Mờ đục*2

ø0,5 mm
Mờ đục*2

ø0,3 mm
Mờ đục*2

Sê-ri PS-N Khoảng cách
phát hiện
(mm)

MEGA

3600 (6000)*3

3600 (6000)

3600 (6000)*3

1000*3

1200 (1500)*3

750 (900)*3

ULTRA

2800 (5000)*3

2800 (5000)

2800 (5000)*3

900*3

800 (1000)*3

500 (600)*3

SUPER

2200 (4200)*3

2200 (4200)

2200 (4200)*3

750*3

400 (650)*3

400 (450)*3

TURBO

2000 (4000)*3

2000 (4000)

2000 (4000)*3

700*3

300 (600)*3

300 (400)*3

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP64

IP67

-

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Tối đa 4,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 12,000 lux

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Khối lượng

Xấp xỉ 30 g (Bao gồm dây cáp)

*1 Đối với các mẫu không có đặc điểm kỹ thuật, chỉ sử dụng chế độ FINE.
*2 Với cảm biến thu phát độc lập, đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được là chỉ kích thước của đối tượng có thể phát hiện từ khoảng cách phát hiện tối đa.
*3 Phụ thuộc vào chế độ, thời gian đáp ứng có thể khác nhau ngay cả với khoảng cách phát hiện giống nhau. Khoảng cách phát hiện trong dấu ngoặc đơn à giá trị khi kích hoạt chế độ phát hiện khoảng cách dài với một
dây cáp đầu cảm biến 5 m.

Các trang chính

Mẫu

PS-201

PS-201C

PS-202

hình ảnh

Loại

Loại thu phát độc lập Chịu tác động môi trường Khoảng cách phát hiện
dài

Loại thu phát độc lập Chịu tác động môi trường Khe tích hợp

ngoại trừ Sê-ri PS-N Khoảng cách
phát hiện
(mm)

TURBO

4.000 mm*1

1.000 mm*1

FINE

2.000 mm*1

500 mm*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại

Đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được

ø0,8 mm
Mờ đục*2

ø0,5 mm
Mờ đục*2

Đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được

TURBO

ø1,2 mm
Mờ đục*2

FINE

ø0,8 mm
Mờ đục*2

Sê-ri PS-N Khoảng cách
phát hiện
(mm)

MEGA

3600 (6000)*3

900 (1000)*3

ULTRA

2800 (5000)*3

700 (900)*3

SUPER

2200 (4200)*3

600 (800)*3

TURBO

2000 (4000)*3

500 (750)*3

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP67

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Tối đa 4,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 12,000 lux

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Khối lượng

Xấp xỉ 40 g (Bao gồm dây cáp)

*1 Đối với các mẫu không có đặc điểm kỹ thuật, chỉ sử dụng chế độ FINE.
*2 Với cảm biến thu phát độc lập, đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được là chỉ kích thước của đối tượng có thể phát hiện từ khoảng cách phát hiện tối đa.
*3 Phụ thuộc vào chế độ, thời gian đáp ứng có thể khác nhau ngay cả với khoảng cách phát hiện giống nhau. Khoảng cách phát hiện trong dấu ngoặc đơn à giá trị khi kích hoạt chế độ phát hiện khoảng cách dài với một
dây cáp đầu cảm biến 5 m.

Các trang chính

Mẫu

PS-45

PS-46

PS-48

PS-205

PS-206

hình ảnh

Loại

Phản xạ khuếch tán Đa công dụng Khoảng cách phát hiện
dài

Phản xạ khuếch tán Đa công dụng Mỏng

Phản xạ khuếch tán Đa công dụng Trụ tròn

Phản xạ khuếch tán Chịu tác động môi trường Khoảng cách phát hiện
dài

Phản xạ khuếch tán Chịu tác động môi trường Vệt tia hẹp

ngoại trừ Sê-ri PS-N Khoảng cách
phát hiện
(mm)

TURBO

400 mm*1

400 mm*1

FINE

200 mm*1

100 mm*1

25 mm*1

200 mm*1

70 mm*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại

Đèn LED màu đỏ

Vật thể có thể phát hiện được

Trong suốt và mờ dục

Đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được

Đường kính vệt

ø6 mm
Tại khoảng cách phát
hiện 70 mm

Tính trễ (% khoảng cách phát hiện)

Tối đa 15%

Tối đa 10%

Tối đa 20%

Tối đa 15%

Sê-ri PS-N Khoảng cách
phát hiện
(mm)

MEGA

600 (900)*2

200 (250)*2

75*2

600 (900)*2

250*2

ULTRA

400 (600)*2

150 (200)*2

45*2

400 (600)*2

180*2

SUPER

250 (450)*2

120 (160)*2

30*2

250 (450)*2

100*2

TURBO

200 (400)*2

100 (140)*2

25*2

200 (400)*2

70*2

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP64

-

IP67

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Tối đa 4,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 12,000 lux

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Khối lượng

Xấp xỉ 30 g (Bao gồm dây cáp)

Xấp xỉ 40 g (Bao gồm dây cáp)

Xấp xỉ 60 g (Bao gồm dây cáp)

*1 Đối với các mẫu không có đặc điểm kỹ thuật, chỉ sử dụng chế độ FINE.
*2 Phụ thuộc vào chế độ, thời gian đáp ứng có thể khác nhau ngay cả với khoảng cách phát hiện giống nhau. Khoảng cách phát hiện trong dấu ngoặc đơn à giá trị khi kích hoạt chế độ phát hiện khoảng cách dài.

Các trang chính

Mẫu

PS-47

PS-47C

PS-49

PS-49C

hình ảnh

Loại

Phản xạ giới hạn Đa công dụng Vệt tia nhỏ

Phản xạ giới hạn Đa công dụng Khoảng cách phát hiện
dài

ngoại trừ Sê-ri PS-N Khoảng cách
phát hiện
(mm)

TURBO

FINE

10 ±4 mm*1

32 đến 53 *1

32 m đến 53 *1

Nguồn sáng

Đèn LED màu đỏ

Vật thể có thể phát hiện được

Trong suốt và mờ dục

Đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được

ø0,03 mm
Dây đồng đỏ*2

ø0,1 mm
Dây đồng đỏ*2

Đường kính vệt

ø8 mm
Tại khoảng cách phát
hiện 10 mm

ø1,5 mm
Tại khoảng cách phát
hiện 50 mm

Tính trễ (% khoảng cách phát hiện)

ø0,03 mm
Dây đồng đỏ

Tối đa 6%

Sê-ri PS-N Khoảng cách
phát hiện
(mm)

MEGA

10±4

32 đến 53

ULTRA

SUPER

TURBO

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Tối đa 4,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 5,000 lux

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +60 °C (Không đóng băng)

-10 đến +50 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Khối lượng

Xấp xỉ 30 g (Bao gồm dây cáp)

*1 Đối với các mẫu không có đặc điểm kỹ thuật, chỉ sử dụng chế độ FINE.
*2 Với cảm biến phản xạ, đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được được quy định bởi khoảng cách phát hiện tối ưu và cài đặt độ nhạy.

Các trang chính

Mẫu

PS-25

hình ảnh

Loại

Loại DC

Loại ngõ ra

NPN

Điều chỉnh độ nhạy

Tụ tinh chỉnh 1 vòng (240°)

Thời gian đáp ứng

1 ms

Chế độ vận hành

BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn)

Ngõ ra

Ngõ ra điều khiển

NPN:Cực đại 200 mA (40 V)
Điện áp dư: Tối đa 1 V

Ngõ Ra

Ngõ ra ổn định

Mạch bảo vệ

Đèn báo

Ngõ ra: Đèn LED màu đỏ, Vận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lá cây

Bộ hẹn giờ

Định mức

Điện áp nguồn

12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống

Dòng điện/Công suất tiêu thụ

Cực đại 45 mA

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +50 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Khối lượng

Xấp xỉ 50 g

Các trang chính