Bộ cảm biến tiếp xúc kỹ thuật số đa năng

Sê-ri GT

Catalogue Tải Catalogue về

Thông số kỹ thuật Bộ cảm biến tiếp xúc kỹ thuật số đa năng Sê-ri GT

Đầu cảm biến: Loại chuẩn/lực đo thấp

Mẫu

GT-H10

GT-H22

GT-H10L

GT-H22L

hình ảnh

Loại

Đầu cảm biến: Chuẩn

Đầu cảm biến: Lực đo thấp

Phạm vi đo

10 mm

22 mm

10 mm

22 mm

Lực đo

Lắp đặt hướng xuống

1,0 N*1

1,5 N*1

0,3 N*1

0,35 N*1

Lắp đặt cạnh bên

0,9 N*1

1,4 N*1

0,25 N*1

0,3 N*1

Lắp đặt hướng lên

0,8 N*1

1,3 N*1

0,2 N*1

0,25 N*1

Tần số đáp ứng cơ học

10 Hz*2

8 Hz*2

7 Hz*2

5 Hz*2

Khả năng lặp lại

3 µm*3

8 µm*3

3 µm*3

8 µm*3

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP67

-

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH

Vật liệu

Vỏ thân máy chính: Thép không gỉ TYPE430, Đèn báo: Polyarylate,
Vỏ chắn bụi: NBR, Công tắc: Thép không gỉ TYPE304, Cáp: PVC

Vỏ thân máy chính: Thép không gỉ TYPE430, Đèn báo: Polyarylate,
Công tắc: Thép không gỉ TYPE304, Cáp: PVC

Khối lượng

Xấp xỉ 115 g (Với cáp đầu nối 2-m)

Xấp xỉ 135 g (Với cáp đầu nối 2-m)

Xấp xỉ 115 g (Với cáp đầu nối 2-m)

Xấp xỉ 135 g (Với cáp đầu nối 2-m)

*1 Giá trị gần trung tâm
*2 Tại mức nhiệt độ môi trường xung quanh là 23 °C
*3 Tại mức nhiệt độ môi trường xung quanh là 23 °C. Giá trị thông tin hiển thị ở vị trí đo trung tâm khi cài đặt thời gian đáp ứng là 100 ms.

Các trang chính

Đầu cảm biến: Loại ống trục không khí

Mẫu

GT-A10

GT-A22

GT-A10L

GT-A22L

hình ảnh

Loại

Đầu cảm biến: Ống trụ không khí

Đầu cảm biến: Ống trụ không khí, Lực đo thấp

Phạm vi đo

10 mm

22 mm

10 mm

22 mm

Lực đo

Lắp đặt hướng xuống

1,0 N*1

1,5 N*1

0,3 N*1

0,35 N*1

Lắp đặt cạnh bên

0,9 N*1

1,4 N*1

0,25 N*1

0,3 N*1

Lắp đặt hướng lên

0,8 N*1

1,3 N*1

0,2 N*1

0,25 N*1

Khả năng lặp lại

3 µm*2

8 µm*2

3 µm*2

8 µm*2

Số chu kỳ trượt

3,000,000 chu kỳ

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP67*3

-

Độ bền chịu áp suất

1,0 MPa

Phạm vi áp suất phù hợp

0,35 đến 0,5 MPa

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +55 °C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH

Vật liệu

Vỏ thân máy chính: Thép không gỉ TYPE430, Ống trục: Hợp kim nhôm, Phần khớp nối không khí bằng nhựa: Polyacetal, Phần khớp nối không khí bằng kim loại: Đồng mạ ni-ken,
Đèn báo: Polyarylate, Vỏ chắn bụi: NBR, Công tắc: Thép không gỉ TYPE304, Cáp: PVC

Vỏ thân máy chính: Thép không gỉ TYPE430, Ống trục: Hợp kim nhôm, Phần khớp nối không khí bằng nhựa: Polyacetal, Phần khớp nối không khí bằng kim loại: Đồng mạ ni-ken,
Đèn báo: Polyarylate, Công tắc: Thép không gỉ TYPE304, Cáp: PVC

Khối lượng

Xấp xỉ 150 g (Với cáp đầu nối 2-m)

Xấp xỉ 180 g (Với cáp đầu nối 2-m)

Xấp xỉ 150 g (Với cáp đầu nối 2-m)

Xấp xỉ 180 g (Với cáp đầu nối 2-m)

*1 Giá trị gần trung tâm
*2 Tại mức nhiệt độ môi trường xung quanh là 23 °C. Giá trị thông tin hiển thị ở vị trí đo trung tâm khi cài đặt thời gian đáp ứng là 100 ms.
*3 Để ngăn chặn sự xâm nhập các vật thể lạ từ khớp nối thải khí, hãy hết nối ống không khí với khớp nối thải khí.

Các trang chính

Khối khuếch đại

Mẫu

GT-71A*1

GT-72A*1

GT-75A*1

GT-76A*1

hình ảnh

Loại

Khối khuếch đại

Loại lắp đặt

Lắp trên thanh ngang (DIN-rail)*2

Gắn bảng điều khiển

Loại ngõ ra

Ngõ ra NPN

Thiết bị chính/Khối mở rộng

Thiết bị chính*3

Khối mở rộng*3

Thiết bị chính*3

Khối mở rộng*3

Công suất tiêu thụ

Bình thường

Tại 12 V: Từ 1,140 mW (95 mA) trở xuống, Tại 24 V: Từ 1,200 mW (50 mA) trở xuống

Tiết kiệm điện (Eco)

Tại 12 V: Từ 600 mW (50 mA) trở xuống, Tại 24 V: Từ 840 mW (35 mA) trở xuống

Nguồn điện mànhình hiển thị

Màn hình hiển thị giá trịđược đo

Đèn LED 6-chữ số 7-đoạn (màu đỏ)

Các màn hình hiển thịkhác

Màn hình hiển thị thanh đèn LED 2 màu 13 mức (màu đỏ, màu xanh lá cây), đèn báo (màu đỏ, màu xanh lá cây)

Phạm vi hiển thị

-99,999 đến 999,999

Độ phân giải màn hình

1 µm

Tốc độ lấy mẫu

2,000 lần/giây

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào hẹn giờ/thiết lập trước/tụ điện

Ngõ vào hẹn giờ: Thời gian ngõ vào từ 2 ms trở lên
Ngõ vào thiết lập trước/Ngõ vào tụ điện: Thời gian ngõ vào từ 20 ms trở lên

Thời gian đáp ứng

hsp (1,5 ms) , 5 ms, 10 ms, 100 ms, 500 ms, 1 s, 5 s

Ngõ ra HIGH, GO, LOW

NPN Cực thu để hở, cực đại 50 mA (từ 40 V trở xuống), điện áp dư: từ 1 V trở xuống, công tắc chọn Thường mở/Thường đóng

Chức năng chính

Thiết lập trước, Duy trì, Tính trễ biến đổi, Thời gian đáp ứng biến đổi, Cài đặt bộ nhân, Chức năng tụ điện (4 tụ điện),
Tự hẹn giờ, Chế độ tiết kiệm nguồn điện (Eco), Chế độ ứng dụng, Chức năng hiệu chỉnh, Đèn báo lõi

Định mức

Điện áp nguồn

12 đến 24 VDC, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống*4

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ

Vật liệu

Vỏ thân máy chính: Polycarbonate; Chóp khóa: Polyacetal, Tấm mặt trước: Polycarbonate, Cáp: PVC

Phụ kiện

Sổ tay hướng dẫn

Không

Giá gắn bảng điều khiển, vỏ bảo vệ phía trước, cáp nguồn, sổ tay hướng dẫn

Giá gắn bảng điều khiển, vỏ bảo vệ phía trước, cáp nguồn, cáp phẳng để mở rộng

Khối lượng

Xấp xỉ 110 g (bao gồm cáp nguồn)

Xấp xỉ 110 g (bao gồm giá gắn bảng điều khiển, vỏ bảo vệ phía trước, cáp nguồn)

*1 Mẫu bộ khuếch đại có chữ "A" nằm cuối mã mẫu là các phiên bản nâng cấp, được thiết kế tương thích với khối giao tiếp Sê-ri DL. Những mẫu khác (không có “A” ở cuối mã mẫu) không tương thích với sê-ri DL, nhưng tương thích với GT-H10/H10L/H22/H22L.
*2 Đảm bảo lắp đặt bộ khuếch đại được lắp trên thanh ngang (DIN rail) (ví dụ khối được lắp đặt trên chính tấm DIN kim loại). Để cài đặt khối khuếch đại bổ sung, phải đảm bảo sử dụng khối đầu cuối (OP-26751).
*3 Một thiết bị chính và chín khối mở rộng (tổng cộng là mười) có thể được cài đặt bổ sung. Để cài đặt khối khuếch đại bổ sung, mỗi dòng điện ngõ ra phải từ 20 mA trở xuống.
*4 Nếu khối khuếch đại bổ sung được cài đặt, điện áp nguồn cung cấp là 24 VDC.

Các trang chính

Khối khuếch đại

Mẫu

GT-71AP*1

GT-72AP*1

GT-75AP*1

GT-76AP*1

hình ảnh

Loại

Khối khuếch đại

Loại lắp đặt

Lắp trên thanh ngang (DIN-rail)*2

Gắn bảng điều khiển

Loại ngõ ra

Ngõ ra PNP

Thiết bị chính/Khối mở rộng

Thiết bị chính*3

Khối mở rộng*3

Thiết bị chính*3

Khối mở rộng*3

Công suất tiêu thụ

Bình thường

Tại 12 V: Từ 1,140 mW (95 mA) trở xuống, Tại 24 V: Từ 1,200 mW (50 mA) trở xuống

Tiết kiệm điện (Eco)

Tại 12 V: Từ 600 mW (50 mA) trở xuống, Tại 24 V: Từ 840 mW (35 mA) trở xuống

Nguồn điện mànhình hiển thị

Màn hình hiển thị giá trịđược đo

Đèn LED 6-chữ số 7-đoạn (màu đỏ)

Các màn hình hiển thịkhác

Màn hình hiển thị thanh đèn LED 2 màu 13 mức (màu đỏ, màu xanh lá cây), đèn báo (màu đỏ, màu xanh lá cây)

Phạm vi hiển thị

-99,999 đến 999,999

Độ phân giải màn hình

1 µm

Tốc độ lấy mẫu

2,000 lần/giây

Ngõ vào điều khiển

Ngõ vào hẹn giờ/thiết lập trước/tụ điện

Ngõ vào hẹn giờ: Thời gian ngõ vào từ 2 ms trở lên
Ngõ vào thiết lập trước/Ngõ vào tụ điện: Thời gian ngõ vào từ 20 ms trở lên

Thời gian đáp ứng

hsp (1,5 ms) , 5 ms, 10 ms, 100 ms, 500 ms, 1 s, 5 s

Ngõ ra HIGH, GO, LOW

PNP Cực thu để hở, cực đại 50 mA (từ 30 V trở xuống), điện áp dư: từ 1 V trở xuống, công tắc chọn Thường mở/Thường đóng

Chức năng chính

Thiết lập trước, Duy trì, Tính trễ biến đổi, Thời gian đáp ứng biến đổi, Cài đặt bộ nhân, Chức năng tụ điện (4 tụ điện),
Tự hẹn giờ, Chế độ tiết kiệm nguồn điện (Eco), Chế độ ứng dụng, Chức năng hiệu chỉnh, Đèn báo lõi

Định mức

Điện áp nguồn

12 đến 24 VDC, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống*4

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ

Vật liệu

Vỏ thân máy chính: Polycarbonate; Chóp khóa: Polyacetal, Tấm mặt trước: Polycarbonate, Cáp: PVC

Phụ kiện

Sổ tay hướng dẫn

Không

Giá gắn bảng điều khiển, vỏ bảo vệ phía trước, cáp nguồn, sổ tay hướng dẫn

Giá gắn bảng điều khiển, vỏ bảo vệ phía trước, cáp nguồn, cáp phẳng để mở rộng

Khối lượng

Xấp xỉ 110 g (bao gồm cáp nguồn)

Xấp xỉ 110 g (bao gồm giá gắn bảng điều khiển, vỏ bảo vệ phía trước, cáp nguồn)

*1 Mẫu bộ khuếch đại có chữ "A" nằm cuối mã mẫu là các phiên bản nâng cấp, được thiết kế tương thích với khối giao tiếp Sê-ri DL. Những mẫu khác (không có “A” ở cuối mã mẫu) không tương thích với sê-ri DL, nhưng tương thích với GT-H10/H10L/H22/H22L.
*2 Đảm bảo lắp đặt bộ khuếch đại được lắp trên thanh ngang (DIN rail) (ví dụ khối được lắp đặt trên chính tấm DIN kim loại). Để cài đặt khối khuếch đại bổ sung, phải đảm bảo sử dụng khối đầu cuối (OP-26751).
*3 Một thiết bị chính và chín khối mở rộng (tổng cộng là mười) có thể được cài đặt bổ sung. Để cài đặt khối khuếch đại bổ sung, mỗi dòng điện ngõ ra phải từ 20 mA trở xuống.
*4 Nếu khối khuếch đại bổ sung được cài đặt, điện áp nguồn cung cấp là 24 VDC.

Các trang chính