Thông số kỹ thuật Bộ điều khiển khả lập trình Sê-ri KV-8000

Mẫu

KV-8000

hình ảnh

Thông số kỹ thuật chung

Điện áp nguồn

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
24 VDC (±10%)
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-8000/7000:
24 VDC (-15% +20%)

Nhiệt độ xung quanh khi vận hành

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
0 đến +50°C*1 *2 (không đóng băng)
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
0 đến +55°C*1 *2 (không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
10 đến 95% RH*1 (không ngưng tụ)
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
5 đến 95% RH*1 (không ngưng tụ)

Độ cao

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
-20 đến +70°C*1
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
-25 đến +75°C*1

Môi trường vận hành

Không có bụi hoặc khí gây ăn mòn

Độ cao

Từ 2000 m trở xuống

Loại trừ tạp nhiễu

Từ 1500 Vp-p trở lên;
khoảng thời gian xung: 1 µs, 50 ns (dựa trên bộ mô phỏng nhiểu);
phù hợp tiêu chuẩn IEC (IEC61000-4-2/3/4/6)

Điện áp chống chịu

1500 VAC cho một phút
(giữa đầu cuối nguồn điện và các đầu cuối ngõ vào/ra,
cũng như giữa các đầu cuối bên ngoài và vỏ bọc)

Cách điện

Từ 50 MΩ trở lên
(giữa đầu cuối nguồn điện và các đầu cuối ngõ vào/ra
cũng như giữa các đầu cuối bên ngoài và vỏ bọc,
với Mega Ôm kế 500 VDC)

Chống chịu rung

Rung động cách quãng

5 đến 9 Hz

Nửa biên độ: 3,5 mm*3

9 đến 150 Hz

Gia tốc: 9,8 m/s2*3

Rung động liên tục

5 đến 9 Hz

Nửa biên độ: 1,75 mm*3

9 đến 150 Hz

Gia tốc: 4,9 m/s2*3

Dòng điện tiêu thụ bên trong

Từ 400 mA trở xuống*4

Chống chịu va đập

Gia tốc: 150 m/s2, Thời gian vận dụng: 11 ms,
2 lần cho mỗi hướng X, Y và Z

Loại quá áp

I (II khi sử dụng KV-PU1)

Mức độ ô nhiễm

2

Đặc điểm kỹ thuật chung

Khối lượng

KV-8000: Xấp xỉ 340 g,
KV-B1 (pin): Xấp xỉ 10 g

Thông số kỹ thuật hiệu suất

Phương pháp điều khiển tính toán

Phương pháp lưu trữ chương trình

Phương pháp điều khiển ngõ vào/ra

Phương pháp làm mới

Ngôn ngữ lập trình

Thang mở rộng, tập lệnh KV, ký hiệu dễ nhớ

Số lệnh

Hướng dẫn cơ bản: 80 loại, 181 hướng dẫn
Hướng dẫn ứng dụng: 50 loại, 67 hướng dẫn
Các hướng dẫn tính toán: 125 loại, 318 hướng dẫn
Các hướng dẫn mở rộng: 77 loại, 132 hướng dẫn
Tổng cộng: 332 loại, 698 hướng dẫn

Tốc độ thực hiện lệnh

Hướng dẫn cơ bản: Tối thiểu 0,96 ns
Hướng dẫn ứng dụng: Tối thiểu 5,75 ns
Lệnh dấu phẩy động có độ chính xác kép: Tối thiểu 58 ns

Dung lượng bộ nhớ CPU

64 MB

Sức chứa chương trình

Xấp xỉ 1500 k bước

Số lượng đơn vị tối đa được cài đặt

16 thiết bị (Chỉ khối mở rộng Sê-ri KV-8000/7000),
48 thiết bị (Khối mở rộng Sê-ri KV-8000/7000,
khối mở rộng Sê-ri Kv-5000/3000
(khi khối mở rộng (KV-EB1) được sử dụng))

Số điểm ngõ vào/ra tối đa

Tối đa 3072 điểm khi mở rộng
(KV-EB1S/KV-EB1R: 2 khối được sử dụng, khối 64 điểm được sử dụng)

Thiết bị bit

Rơ-le ngõ vào R

Tổng cộng 32000 điểm 1 bit

Rơ-le ngõ ra R

Rơ-le hỗ trợ trong R

Đặc điểm kỹ thuật hiệu suất

Chức năng tự chẩn đoán

Lỗi CPU, lỗi RAM và các vấn đề khác

Thông số kỹ thuật hiệu suất

Thiết bị bit

Rơ-le liên kết B

32768 điểm 1 bit

Rơ-le hỗ trợ trong MR

64000 điểm 1 bit

Rơ-le chốt LR

16000 điểm 1 bit

Rơ-le điều khiển CR

1280 điểm 1 bit

Thiết bị từ

Bộ hẹn giờ T

4000 điểm 32 bit

Bộ đếm C

Bộ nhớ dữ liệu DM

65535 điểm 16 bit

Bộ nhớ dữ liệu mở rộng EM

Đăng ký tập tin

Ngân hàng hiện tại FM

524288 điểm 16 bit

Chế độ xoay số

Đăng ký liên kết W

32768 điểm 16 bit

Bộ nhớ tạm thời TM

512 điểm 16 bit

Đăng ký chỉ mục Z

12 điểm 32 bit

Bộ nhớ điều khiển CM

7600 điểm 16 bit

Số lượng chú giải/nhãn được lưu trữ trong thiết bị chính

Chú giải thiết bị

Xấp xỉ 224000

Nhãn

Xấp xỉ 285000

Chức năng tắt nguồn

Bộ nhớ chương trình

Flash ROM có thể ghi được 10000 lần

Thiết bị

RAM điện tĩnh

Calendar clock

Tụ điện dự phòng kéo dài xấp xỉ 15 ngày (ở 25°C)
(Xấp xỉ 5 năm với KV-B1 (pin) (ở 25°C))

*1 Phạm vi đảm bảo trong đó hệ thống có thể được sử dụng.
*2 Được chỉ định theo nhiệt độ trong bảng điều khiển ở phía dưới của thiết bị.
*3 Tương thích với JIS B 3502 và IEC61131-2, Thời gian quét: 10 lần cho mỗi hướng X, Y và Z (trong 100 phút)
*4 Dòng điện tiêu thụ tối đa là 3,2 A khi sử dụng khối mở rộng.

Các trang chính

Khối ngõ vào

Mẫu

KV-B16XC

KV-C32XC

KV-C64XC

hình ảnh

Loại

Khối ngõ vào

Chế độ kết nối ngoài

Khối đầu cuối có thể tháo ra được

Đầu nối (Đặc điểm kỹ thuật MIL)*3

Ngõ vào

Số lượng ngõ vào

16 điểm

32 điểm

64 điểm

Chế độ ngõ vào

Chế độ 24 VDC, Chế độ 5 VDC

Chế độ 24 VDC*4

Điện áp ngõ vào tối đa

26,4 VDC

Điện áp ngõ vào định mức

Chế độ 24 VDC: 24 VDC 5,3 mA, Chế độ 5 VDC: 5 VDC 1 mA

24 VDC 4,1 mA

BẬT điện áp tối thiểu

Chế độ 24 VDC: 19 V, Chế độ 5 VDC: 3,5 V

19 V

TẮT dòng điện cực đại

Chế độ 24 VDC: 1,5m A

1,5 mA

TẮT điện áp tối đa

Chế độ 5 VDC: 1,5 V

-

Chế độ điểm chung

16 điểm/1 điểm chung (2 đầu cuối)*1

32 điểm/1 điểm chung (2 đầu cuối)*1

32 điểm/1 điểm chung (4 đầu cuối)*5

Hằng số thời gian ngõ vào

[Thời gian ngõ vào 25 µs] OFF đến ON: TYP 25 µs/MAX 65 µs, ON đến OFF: TYP 75 µs/MAX 120 µs
[Thời gian ngõ vào 300 µs*2] OFF đến ON: TYP 275 µs/MAX 365 µs, ON đến OFF: TYP 275 µs/MAX 420 µs
[Thời gian ngõ vào 1 ms] OFF đến ON: TYP 1 ms/MAX 1.2 ms, ON đến OFF: TYP 1 ms/MAX 1.2 ms
[Thời gian ngõ vào 10 ms] OFF đến ON: TYP 10 ms/MAX 12 ms, ON đến OFF: TYP 10 ms/MAX 12 ms
(Chuyển mạch 4 tầng)

Trở kháng ngõ vào

4,3 kΩ

5,6 kΩ

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 15 mA trở xuống

Từ 25 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 120 g

Xấp xỉ 110 g

Xấp xỉ 140 g

*1 2 cổng chung của KV-B16XC, KV-C32XC mạch ngắn bên trong.
*2 Có thể cài đặt khi chỉ KV-5500/KV-5000/3000 được kết nối Khi KV-1000/700 được kết nối, không thể lựa chọn.
*3 Đính kèm theo đầu nối cho khối vào/ra loại đầu nối. Bộ đầu nối thanh mảnh MIL34-chân OP-42224, nối dây tiếp xúc duy nhất OP-42140 được cung cấp.
*4 Tất cả đầu cuối hỗ trợ hệ thống hai dây (tuy nhiên, không hỗ trợ cảm biến gần giống với Sê-ri EV)
*5 4 cổng chung của KV-C64XC mạch ngắn bên trong nằm phía H (2 điểm), phía L (2 điểm) tương ứng.

Các trang chính

Khối ngõ ra

Mẫu

KV-B16TCP

KV-C32TCP

KV-C64TCP

hình ảnh

Loại

Khối ngõ ra

Chế độ kết nối ngoài

Khối đầu cuối có thể tháo

Đầu nối (đặc điểm kỹ thuật MIL)*2

Ngõ ra

Số lượng ngõ ra

16 điểm

32 điểm

64 điểm

Dạng ngõ ra

Tranzito (nguồn)

Tải định mức

30 VDC 0,2 A

Dòng điện rò rỉ khi TẮT

Từ 100 µA trở xuống

Điện áp dư khi BẬT

Từ 0,5 V trở xuống

-

Chế độ điểm chung

16 điểm/1 điểm chung (2 đầu cuối)*1

32 điểm/1 điểm chung (2 đầu cuối)*1

64 điểm/1 điểm chung (4 đầu cuối)*3

Thời gian hoạt động

TẮT đến BẬT: Từ 10 µs trở xuống, BẬT đến TẮT: Từ 200 µs trở xuống

TẮT đến BẬT: Từ 50 µs trở xuống, BẬT đến TẮT: Từ 200 µs trở xuống

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 35 mA trở xuống

Từ 55 mA trở xuống

Từ 100 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 130 g

Xấp xỉ 100 g

Xấp xỉ 140 g

*1 Mặc dù KV-B16TD, KV-C32TD, KV-B16TCP, và KV-C32TCP có hai điểm, nhưng bên trong chúng giống nhau.
*2 Đầu nối cho khối vào/ra loại đầu nối không được bao gồm. Bộ đầu nối thanh mảnh MIL34-chân OP-42224 và nối dây tiếp xúc duy nhất OP-42140 có sẵn riêng biệt.
*3 Mặc dù KV-C64TD and KV-C64TCP có hai điểm, điểm bên 2 H là giống nhau, và điểm bên 2 L cũng giống nhau như điểm bên trong.

Các trang chính

Khối ngõ ra

Mẫu

KV-B8RC

KV-B16RC

KV-B16TD

KV-C32TD

KV-C64TD

hình ảnh

Loại

Khối ngõ ra

Chế độ kết nối ngoài

Khối đầu cuối có thể tháo

Đầu nối (đặc điểm kỹ thuật MIL)*2

Ngõ ra

Số lượng ngõ ra

8 điểm

16 điểm

32 điểm

64 điểm

Dạng ngõ ra

Rơ le

MOS-FET (sync) (có chức năng ngăn quá dòng)

Tải định mức

250 VAC/30 VDC 2A

250 VAC/30 VDC 2A (8 A/1 điểm chung)

30 VDC 0,3 A

30 VDC 0,2 A

Dòng điện rò rỉ khi TẮT

-

Từ 100 µA trở xuống

Điện áp dư khi BẬT

Từ 0,5 V trở xuống

Từ 50 mΩ trở xuống

-

Chế độ điểm chung

Độc lập

8 điểm/2 điểm chung

16 điểm/1 điểm chung (2 đầu cuối)*1

32 điểm/1 điểm chung (2 đầu cuối)*1

64 điểm/1 điểm chung (4 đầu cuối)*3

Thời gian hoạt động

TẮT đến BẬT/BẬT đến TẮT: Từ 10 ms trở xuống

TẮT đến BẬT: Từ 100 µs trở xuống, BẬT đến TẮT: Từ 300 µs trở xuống

TẮT đến BẬT: Từ 150 µs trở xuống, BẬT đến TẮT: Từ 300 µs trở xuống

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 65 mA trở xuống

Từ 120 mA trở xuống

Từ 45 mA trở xuống

Từ 65 mA trở xuống

Từ 120 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 160 g

Xấp xỉ 190 g

Xấp xỉ 130 g

Xấp xỉ 100 g

Xấp xỉ 140 g

*1 Mặc dù KV-B16TD, KV-C32TD, KV-B16TCP, và KV-C32TCP có hai điểm, nhưng bên trong chúng giống nhau.
*2 Đầu nối cho khối vào/ra loại đầu nối không được bao gồm. Bộ đầu nối thanh mảnh MIL34-chân OP-42224 và nối dây tiếp xúc duy nhất OP-42140 có sẵn riêng biệt.
*3 Mặc dù KV-C64TD and KV-C64TCP có hai điểm, điểm bên 2 H là giống nhau, và điểm bên 2 L cũng giống nhau như điểm bên trong.

Các trang chính

Thiết bị Ngõ vào/ra

Mẫu

KV-B8XTD

KV-C16XTD

KV-C32XTD

KV-SIR32XT

hình ảnh

Loại

Khối ngõ vào/ra

Khối ngõ vào/ra tốc độ cao

Chế độ kết nối ngoài

Khối đầu cuối có thể tháo ra được

Đầu nối (đặc điểm kỹ thuật MIL)*3

Đầu nối (tiêu chuẩn MIL)*6

Ngõ vào

Số lượng ngõ vào

8 điểm

16 điểm

32 điểm

Chế độ ngõ vào

Chế độ 24 VDC, Chế độ 5 VDC

Chế độ 24 VDC*4

Chế độ 24 VDC, chế độ 5 VDC *7 (Chức năng bảo vệ quá áp bao gồm*8)

Điện áp ngõ vào tối đa

DC 26,4 V

Chế độ 24 VDC: Chế độ 28,8 VDC, chế độ 5 VDC: 6,0 VDC

Điện áp ngõ vào định mức

Chế độ 24 VDC: 24 VDC 5,3 mA, Chế độ 5 VDC: 5 VDC 1 mA

24 VDC 4,1 mA

Chế độ 24 VDC: 24 VDC 5,1 mA, chế độ 5 VDC: 5 VDC 8,8 mA

BẬT điện áp tối thiểu

Chế độ 24 VDC: 19 V, Chế độ 5 VDC: 3,5 V

19 V

Chế độ 24 VDC: 19 V, Chế độ 5 VDC: 3,5 V

TẮT dòng điện cực đại

Chế độ 24 VDC: 1,5 mA

1,5 mA

Chế độ 24 VDC: 1,5 mA

TẮT điện áp tối đa

Chế độ 5 VDC: 1,5 V

-

Chế độ 5 VDC: 1,5 V

Chế độ điểm chung

8 điểm/1 điểm chung (1 đầu cuối)*1

16 điểm/1 điểm chung (1 đầu cuối)*1

32 điểm/1 điểm chung (2 đầu cuối)*5*1

16 điểm/1 điểm chung (2 đầu cuối)*9

Hằng số thời gian ngõ vào

25 µs/300 µs*2/1 ms/10 ms

1 µs/10 µs/20 µs/100 µs/500 µs/1 ms/5 ms/10 ms/50 ms

Trở kháng ngõ vào

4,3 kΩ

5,6 kΩ

Chế độ 24 VDC: 4,4 kΩ, chế độ 5 VDC: 350 Ω

Ngõ ra

Số lượng ngõ ra

8 điểm

16 điểm

32 điểm

Dạng ngõ ra

MOS-FET (N ch) (có chức năng chống quá dòng)

MOSFET (N-ch) (có chức năng bảo vệ quá dòng)*10

Tải định mức

30 VDC 0,3 A

30 VDC 0,2 A

30 VDC 0,2 A (1,6 A/1 điểm chung)

Dòng điện rò rỉ khi TẮT

Từ 100 µA trở xuống

Điện áp dư khi BẬT

Từ 0,5 V trở xuống

Từ 0,5 VDC trở xuống

Chế độ điểm chung

8 điểm/1 điểm chung (1 đầu cuối)*1

16 điểm/1 điểm chung (1 đầu cuối)*1

32 điểm/1 điểm chung (2 đầu cuối)*5*1

16 điểm/1 điểm chung (2 đầu cuối)*9

Thời gian hoạt động

TẮT đến BẬT: Từ 100 µs trở xuống, BẬT đến TẮT: Từ 300 ms trở xuống

TẮT đến BẬT: Từ 150 µs trở xuống, BẬT đến TẮT: Từ 300 ms trở xuống

TẮT thành BẬT: Từ 1 µs trở xuống (Tải: 5 mA đến 200 mA)
BẬT thành TẮT: Từ 5 µs trở xuống (Tải: 5 mA đến 200 mA)

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 30 mA trở xuống

Từ 40 mA trở xuống

Từ 65 mA trở xuống

Từ 130 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 130 g

Xấp xỉ 110 g

Xấp xỉ 130 g

Xấp xỉ 190 g

*1 Điểm chung ngõ vào và điểm chung ngõ ra là độc lập.
*2 Chỉ có thể cài đặt khi KV-5500/5000/3000 được kết nối. Khi KV-1000/700 được kết nối, không thể lựa chọn.
*3 Đầu nối cho khối vào/ra loại đầu nối không được bao gồm. Bộ đầu nối thanh mảnh MIL34-chân OP-42224 và nối dây tiếp xúc duy nhất OP-42140 có sẵn riêng biệt.
*4 Tất cả đầu cuối đều tương thích với hệ thống 2 dây dẫn (tuy nhiên, không hỗ trợ cảm biến không tiếp xúc hệ thống 2 dây).
*5 Mặc dù KV-C32XTD có 2 điểm, nhưng bên trong thì giống nhau.
*6 Không bao gồm đầu nối cho các khối ngõ vào/ra loại đầu nối. Bộ kết nối mỏng MIL40 chấu OP-51404 và bộ kết nối MIL40 chấu OP-22184 có sẵn để riêng.
*7 chế độ 5 VDC chỉ có thể được sử dụng với IN100 đến In115.
*8 Nếu phát hiện ra quá áp, tất cả các ngõ vào (IN100 đến IN115) trong các điểm chung được chia sẻ sẽ bị TẮT cho đến khi nguồn điện được tuần hoàn hoặc cho đến khi PRG được chuyển sang RUN.
*9 Bốn ngõ vào và ngõ ra COMs (ngõ vào COM0 và COM1, và ngõ ra COM2 và COM3) là độc lập. Đối với mỗi COM có hai đầu cuối sẽ bị đoản mạch bên trong.
*10 Ngay cả khi phát hiện quá dòng tại một điểm, hoạt động bảo vệ (ngõ ra TẮT) sẽ bị cưỡng bức cho tất cả các ngõ ra trong các điểm chung được chia sẻ (COM2: OUT200 đến 215, COM3: OUT300 đến 315) khôi phục tự động sẽ được lặp lại cho đến khi nguyên nhân được loại bỏ.

Các trang chính

Khối ngõ vào analog tốc độ cao

Mẫu

KV-SAD04

hình ảnh

Loại

Khối ngõ vào analog tốc độ cao

Điểm vào analog

4 điểm (ngõ vào vi sai)

Phạm vi ngõ vào analog (độ phân giải)

Điện áp

-10 đến +10 V (0,5 mV 1/40.000)
-5 đến +5 V (0,25 mV 1/40.000)
0 đến 10 V (0,5 mV 1/20.000)
0 đến 30 V (1,5 mV 1/20.000)
0 đến 5 V (0,25 mV 1/20.000)
1 đến 5 V (0,25 mV 1/16.000)

Dòng điện

0 đến 20 mA (1 µA 1/20.000)
4 đến 20 mA (1 µA 1/16.000)

Trở kháng ngõ vào

Điện áp: 1 MΩ, Dòng điện: 250 Ω

Tốc độ chuyển đổi

10 µs/ch

Độ chính xác chuyển đổi

25°C ±5°C: ±0,1% (±20 chữ số)
0 đến 55°C: ±0,2% (±40 chữ số)

Chế độ cách điện

Giữa khối và CPU: Cách điện bằng bộ cách ly quang, không cách điện giữa các kênh

Ngõ vào tối đa tuyệt đối

Điện áp: -15 V đến +35 V, Dòng điện: 30 mA

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 80 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 130 g

Các trang chính

Khối ngõ ra analog tốc độ cao

Mẫu

KV-SDA04

hình ảnh

Loại

Khối ngõ ra analog tốc độ cao

Điểm ra analog

4 điểm

Phạm vi ngõ ra analog (độ phân giải)

Điện áp

-10 đến +10 V (0,5 mV 1/40.000)
-0 đến +10 V (0,5 mV 1/20.000)
0 đến 5 V (0,25 mV 1/20.000)
1 đến 5 V (0,25 mV 1/16.000)

Dòng điện

0 đến 20 mA (1 µA 1/20.000)
4 đến 20 mA (1 µA 1/16.000)

Tốc độ chuyển đổi

10 µs/ch

Độ chính xác chuyển đổi

25°C ±5°C: ±0,1% (±20 chữ số)
0 đến 55°C: ±0,2% (±40 chữ số)

Chế độ cách điện

Giữa khối và CPU: Cách điện bằng bộ cách ly quang, không cách điện giữa các kênh

Trở kháng tải tối thiểu

Điện áp: 1 kΩ

Trở kháng tải tối đa

Dòng điện: 500 Ω

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 170 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 140 g

Các trang chính

Khối chuyển đổi A/D và D/A

Mẫu

KV-AM40V

hình ảnh

Loại

Khối chuyển đổi A/D và D/A

Điểm vào/ra analog

Ngõ vào: 2 điểm (ngõ vào khác nhau), Ngõ ra: 2 điểm

Phạm vi vào/ra analog (độ phân giải)

Điện áp

-10 đến +10 V (1,25 mV 1/16,000)
-5 đến +5 V*1 (0,625 mV 1/16,000)
0 đến 10 V (1,25 mV 1/8,000)
0 đến 5 V (0,625 mV 1/8,000)
1 đến 5 V (0,625 mV 1/6,400)

Dòng điện

0 đến 20 mA (2,5 µA 1/8,000)
4 đến 20 mA (2,5 µA 1/6,400)

Trở kháng ngõ vào

Điện áp: 5 MΩ, Dòng điện: 250 Ω

Tốc độ chuyển đổi

80 µs/ch*2*3

Độ chính xác chuyển đổi

±0,2 % của F.S. (@ 25 °C ±5 °C), ±0,4 % của F.S. (@ 0 đến 50 °C)*4

Chế độ cách điện

Giữa khối và CPU: Cách điện nối quang, Giữa các kênh: Không cách nhiệt

Ngõ vào tối đa tuyệt đối

Điện áp: ±15 V, Dòng điện: 30 mA

Trở kháng tải tối thiểu

Điện áp: 1 kΩ

Trở kháng tải tối đa

Dòng điện: 600 Ω

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 140 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 150 g

*1 Ngõ ra analog không có sẵn trong phạm vi -5 đến +5 V.
*2 Khi sử dụng điều chỉnh độ lệch nhiệt độ, thời gian điều chỉnh độ lệch nhiệt độ được tính thêm vào bất kể số lượng kênh sử dụng.
*3 Chuyển đổi A/D và chuyển đổi D/A được xử lý độc lập.
*4 ±0,2 % của F.S. (@ 0 đến 50 °C) khi sử dụng điều chỉnh độ lệch nhiệt độ cho chuyển đổi A/D.

Các trang chính

khối điều khiển nhiệt độ

Mẫu

KV-TF40

hình ảnh

Loại

khối điều khiển nhiệt độ

Phần tử bộ nhớ

EEPROM có thể ghi lại 1 triệu lần

Số điểm ngõ vào nhiệt độ

4 ch

Ngõ vào

Cặp nhiệt điện/Đo nhiệt độ chống chịu bằng platinum*1

Loại cảm biến nhiệt độ

Cặp nhiệt điện: K, J, T, E, R, B, N, S, W5Re/W26Re
Đo nhiệt độ chống chịu bằng platinum: JPt100, Pt100

Đô chính xác đẻn báo

±0,3 % của F.S. ±1 chữ số (25 °C) ±0,7 % của F.S. ±1 chữ số (0 đến 50 °C)

Độ chính xác điều chỉnh mối nối lạnh

±1 °C

Chu trình lấy mẫu

125 ms/ch (500 ms/4ch)

Điều khiển trước đó

1 đến 100 s

Chế độ vận hành

Điều khiển PID (với điều chỉnh tự động và 3 chế độ chức năng ổn áp),
điều khiển PID làm nóng làm mát (với điều chỉnh tự động và 3 chế độ chức năng ổn áp),
BẬT/TẮT điều khiển

Chế độ tinh chỉnh

Chế độ tinh chỉnh tự động PID

Ngõ ra điều khiển

Ngõ ra tranzito (NPN để hở)

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra tranzito (NPN để hở)*2

Chế độ đèn báo

Giá trị tuyệt đối giới hạn trên, giá trị tuyệt đối giới hạn dưới, độ lệch giới hạn trên, độ lệch giới hạn dưới, độ lệch giới hạn trên không được kích hoạt, độ lệch giới hạn dưới không được kích hoạt,
độ lệch giới hạn trên và dưới, nằm trong độ lệch giới hạn trên và dưới, giá trị tuyệt đối giới hạn trên không được kích hoạt, giá trị tuyệt đối giới hạn dưới không được kích hoạt*3

Ngõ ra

Tải định mức

Tối đa 30 VDC 100 mA

Dòng điện rò rỉ khi TẮT

Từ 100 µA trở xuống

Điện áp dư khi BẬT

Từ 1,5 V trở xuống

Ngõ vào cảm biến dòng điện (CT)

4 ch*4

Độ chính xác đo dòng điện

Giá trị ngõ ra ±5% hoặc ±2 A, bất cứ giá trị nào lớn hơn

Chế độ cách điện

Giữa vào/ra: bộ ghép quang và bộ chuyển đổi được cách nhiệt, giữa các kênh ngõ vào: bộ ghép quang và bộ chuyển đổi được cách nhiệt

Các chức năng khác

Điều khiển ngõ ra cho đèn báo ngắt mạch bộ nhiệt, điều khiển đèn báo ngắt vòng lặp, độ lệch giá trị đo, giới hạn ngõ ra, cài đặt độ dốc, cài đặt lại bằng tay, lỗi

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 210 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 270 g

*1 Cài đặt theo kênh tương ứng.
*2 Khi sử dụng đèn báo ngõ ra như ngõ ra điều khiển làm mát khi sử dụng điều khiển làm nóng/mát, ngõ ra đẻn báo có thể không sử dụng được như là chức năng ngõ ra đèn báo.
*3 Có thể lựa chọn BẬT/TẮT hoạt động dự phòng cho từng chế độ đèn báo.
*4 Sử dụng cảm biến dòng điện (OP-6694, bán riêng) được sản xuất bởi Tập đoàn Keyence.

Các trang chính

Nhiệt độ và khối nhiều ngõ vào analog

Mẫu

KV-TP40

hình ảnh

Loại

Nhiệt độ và khối nhiều ngõ vào analog

Số điểm ngõ vào nhiệt độ

4 ch

Ngõ vào

Cặp nhiệt điện/Biến trở đo nhiệt độ bằng platinum/Điện áp và dòng điện

Phạm vi ngõ vào

Cặp nhiệt điện

K: -270,0 đến 1,372,0 °C
J: -210,0 đến 1,200,0 °C
T: -270,0 đến 400,0 °C
E: -270,0 đến 1,000,0 °C
N: -270,0 đến 1,300,0 °C
R: -50,0 đến 1,768,0 °C
S: -50,0 đến 1,768,0 °C
B: 0,0 đến 1,820,0 °C
WRe5-26: 0,0 đến 2,315,0 °C

Biến trở đo nhiệt độ bằng platinum

Pt100: -200,0 đến 850,0 °C
JPt100: -200,0 đến 600,0 °C

Điện áp và dòng điện

Điện áp:
-10 đến +10 V (0,5 mV 1/40,000)
0 đến 10 V (0,5 mV 1/20,000)
-5 đến +5 V (0,5 mV 1/20,000)
0 đến 5 V (0,5 mV 1/10,000)
1 đến 5 V (0,5 mV 1/8,000)
-100 đến +100 mV (5 µV 1/40,000)
0 đến 100 mV (5 µV 1/20,000)
Dòng điện:
0 đến 20 mA (2 µA 1/10,000)
4 đến 20 mA (2 µA 1/8,000)

Đô chính xác đẻn báo

±0,2% của F.S. (@ 25 ±5 °C), ±0,4 % của F.S. (@ 0 đến 50 °C)

Độ chính xác điều chỉnh mối nối lạnh

±1 °C (trong ngõ vào cặp nhiệt điện)

Tốc độ chuyển đổi

50 ms/4 ch

Chế độ cách điện

Giữa đầu cuối ngõ vào và CPU: Cách điện bộ chuyển đổi nối quang,
Giữa các kênh: Cách điện bộ chuyển đổi nối quang

Các chức năng khác

Điều chỉnh mối nối bên ngoài, chức năng phát hiện ngắt mạch, chức năng xác định tỷ lệ,
chức năng xử lý trung bình (thời gian trung bình, trung bình số lần, chuyển động trung bình, bộ lọc trễ sơ cấp)
Chức năng độ lệch dữ liệu đặc biệt, chức năng báo động, hệ số thay đổi tính toán, hệ số thay đổi chức năng báo động

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 90 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 190 g

Các trang chính

Khối định vị/Khối truyền động

Mẫu

KV-XH16ML

KV-XH04ML

hình ảnh

Loại

Khối định vị/khối truyền động

Số trục được điều khiển

16 trục (bao gồm trục ảo)

4 trục (bao gồm trục ảo)

Thiết bị được tích hợp

Rơ-le: 2.112 điểm (132 ch), bộ nhớ dữ liệu: 4 từ

Rơ-le: 576 điểm (36 ch), bộ nhớ dữ liệu: 4 từ

Định dạng ngõ ra

MECHATROLINK-III

Khối CPU có thể kết nối

KV-8000/KV-7500/KV-7300

Số lượng đơn vị kết nối tối đa

7

16

Làm mới

Tự động làm mới, làm mới trực tiếp, làm mới đồng bộ hóa giữa các khối

Chế độ điều khiển

Điều chỉnh vị trí, Điều khiển mômen xoắn, Điều khiển tốc độ, Lệnh ML-III, Điều khiển ngõ vào/ra

Điều khiển trước đó

Từ 62,5 µs (từ 125 µs khi sử dụng Sê-ri SV2)

Từ 500 µs

Thời gian bắt đầu

125 µs

500 µs

Phương pháp thực hiện chức năng điều khiển trục

Chương trình ladder, chương trình đơn vị (lưu lượng, ngôn ngữ C)

Chương trình ladder, chương trình đơn vị (lưu lượng)

Sức chứa chương trình đơn vị

3 MB (số khối tối đa: xấp xỉ 20.000)

Lưu lượng

Loại khối

Khối điều khiển định vị, khối điều khiển đồng bộ hóa, khối điều khiển tốc độ, khối điều khiển mômen xoắn,khối quay về điểm gốc, khối thay đổi tọa độ hiện tại, khối thay đổi tốc độ, khối thay đổi tọa độ mục tiêu,khối bắt đầu định vị liên tục, khối số điểm liên tục, khối độc lập/nội suy tuyến tính liên tục,khối nội suy cung tròn liên tục, khối chờ hoàn thành định vị liên tục,khối tính toán, khối chờ, khối chạy chương trình, khối dừng/khởi động lại chương trình,khối chương trình buộc kết thúc, khối ngắt đơn vị, khối đọc/ghi dữ liệu cam, khối nhánh chọn,khối nhánh song song, khối kết hợp, khối GOTO, khối bắt đầu, khối kết thúc

Số lượng lưu lượng tối đa

256

Số lượng hoạt động đồng thời

Không giới hạn

Bộ nhớ dữ liệu trong

524.288 từ

Vị trí đơn vị

mm, deg (góc), PLS (số xung), chữ số thập phân 0 đến 9, có thể sử dụng chức năng chuyển đổi đơn vị

Địa chỉ tích lũy

-2.147.483.648 đến +2.147.483.647 khối lệnh

Điều khiển định vị

Chế độ định vị

Giá trị tuyệt đối/giá trị tương đối

Hướng dẫn vị trí

-2.147.483.648 đến +2.147.483.647 khối lệnh

Điều khiển định vị

Địa chỉ hoạt động đơn

Đường cong gia tốc/giảm tốc

Đường thẳng, SIN

Thời gian gia tốc/giảm tốc

0 đến 65.535 ms

Mã M

1 đến 65.000, chế độ WITH/AFTER

Định vị cảm biến

Điều khiển chuyển đổi dựa trên ngõ vào phụ từ tốc độ đến vị trí

Số điểm định vị

100 điểm/trục (Cũng có thể kiểm soát truy vết từ 100 điểm trở lên bằng cách sử dụng lưu lượng.)

Điều khiển định vị

Các chức năng đặc biệt

Kiểm soát theo dõi đồng bộ hóa, kiểm soát theo dõi vị trí tuyệt đối

Điều khiển đồng bộ hóa

Ngõ vào

Tham chiếu ngoài, tọa độ lệnh, tọa độ hiện tại

Bộ lọc ngõ vào

Chức năng bảo vệ xoay ngược

Bộ ly hợp

Chọn từ trực tiếp, trượt và theo dõi

Cam

Độ phân giải: 2.048 đến 32.768, số lượng dữ liệu: 4 đến 64 (số thay đổi theo độ phân giải)

Hiệu chỉnh trong quá trình vận hành

Hiệu chỉnh thông qua ngõ vào phụ, hiệu chỉnh pha và hiệu chỉnh góc nghiêng

Quay về điểm gốc

Phương pháp quay về điểm gốc

Loại thiết lập dữ liệu, loại Dog (nhấn), loại Dog (có thể chọn "Có pha Z" hoặc "Không có pha Z"),
loại dog chế độ chạy chậm (có thể chọn "Có pha Z" hoặc "Không có pha Z"), pha Z ngay lập tức,
cảm biến gốc và pha Z, công tắc hành trình cạnh lên, trung điểm cảm biến gốc/cạnh lên

JOG/ichế độ chạy chậm

JOG (tốc độ cao/tốc độ thấp), chế độ chậm (số lượng xung có thể được chỉ định)

Hướng dẫn

Hướng dẫn tọa độ hiện tại

Dữ liệu bộ nhớ

Thông số điểm (từng trục), thông số đồng bộ hóa (từng trục), dữ liệu cam, chương trình đơn vị,
thông số servo, cài đặt có thể đọc và ghi trong quá trình RUN (một số bị hạn chế)

Hiển thị ngõ ra

LIÊN KẾT, KẾT NỐI, trạng thái lỗi

Chức năng tự chẩn đoán

Chẩn đoán có thể được thực hiện thông qua lỗi phần cứng, lỗi thông số, số lỗi và các thông báo khác nhau

Thiết lập thông số

Các thông số có thể được thiết lập từ KV STUDIO, các chương trình ladder và chương trình đơn vị

Sao lưu dữ liệu

Tọa độ: Sao lưu bộ nhớ điện tĩnh (không giới hạn)
Thiết lập thông số: Sao lưu Flash ROM (ghi được 20.000 lần)

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 400 mA trở xuống

Từ 160 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 280 g

Xấp xỉ 190 g

Các trang chính

Khối định vị tốc độ cao

Mẫu

KV-SH04PL

hình ảnh

Loại

Khối định vị tốc độ cao

Số trục được điều khiển

4 trục

Ngõ vào

Công tắc hành trình định hướng dương (âm), cảm biến gốc, cảm biến dừng, bắt đầu liên tục ngay lập tức, 1 điểm trên mỗi trục cho tổng cộng 4 điểm, có thể nhập 24 VDC
Ngõ vào dừng cưỡng bức, 1 điểm được chia sẻ bởi tất cả các trục, có thể nhập 24 VDC
đầu vào pha Z (+) (-), servo end, servo ready, báo động bộ truyền động, 1 điểm trên mỗi trục cho tổng cộng 4 điểm, có thể nhập 5 VDC

Ngõ ra

Ngõ ra phát xung (bộ điều khiển đường truyền vi sai): tương đương với AM26C31 (tối đa 20 mA)
Ngõ ra phát xung (cực thu để hở): tải trọng 30 VDC, từ 0,1A trở xuống
Thiết lập lại báo động bộ truyền động, BẬT servo, xóa bộ đếm độ lệch, tải trọng danh nghĩa: 30 VDC, từ 0,1 A trở xuống

Tần suất ngõ ra

1 Hz đến 8 MHz

Định dạng ngõ ra

Bộ điều khiển đường truyền vi sai/cực thu để hở (chuyển đổi trên mỗi trục thông qua chuyển đổi phần cứng)
chế độ 1 xung/chế độ 2 xung/2-pha 1X/2 pha 2X/2 pha 4X

Chế độ điều khiển

Chế độ chuẩn, chế độ tốc độ cao

Điều khiển trước đó

Chế độ chuẩn: 500 µs, chế độ tốc độ cao: 62,5 µs

Thời gian bắt đầu

Chế độ chuẩn: Từ 500 µs, chế độ tốc độ cao: Từ 8 µs (bắt đầu liên tục ngay lập tức: 1 µs)

Hoạt động cơ bản

Chế độ chuẩn: Quay về điểm gốc/JOG, nội suy đường thẳng (2 đến 4 trục), điều chỉnh vị trí (ABS/INC), điều khiển tốc độ (hướng +/-)
Chế độ tốc độ cao: Quay về điểm gốc/JOG, điều chỉnh vị trí (ABS/INC), điều khiển tốc độ (hướng +/-)

Các chức năng

Chế độ chuẩn:
Thay đổi tốc độ, thay đổi mục tiêu, cảm biến dừng, ghi đè tốc độ, dừng tại góc được chỉ định,
hoạt động liên tục bị gián đoạn, cưỡng bức điểm tiếp theo, kiểm soát theo dõi vị trí tuyệt đối, kiểm soát theo dõi đồng bộ hóa
Chế độ tốc độ cao:
Thay đổi tốc độ, thay đổi mục tiêu, cảm biến dừng, bắt đầu liên tục ngay lập tức

Vị trí đơn vị

Chế độ tiêu chuẩn: mm, deg (góc), PLS (số đếm xung) chữ số thập phân 0 đến 9, chức năng chuyển đổi đơn vị
Chế độ tốc độ cao: PLS (số xung)

Hướng dẫn vị trí

-2.147.483.648 đến 2.147.483.647

Điều khiển định vị

Đường cong gia tốc/giảm tốc

Chế độ chuẩn: Đường thẳng, SIN, Chế độ tốc độ cao: Đường thẳng

Tăng/giảm tốc

Thiết lập riêng gia tốc/giảm tốc

Điều khiển định vị

Thời gian gia tốc/giảm tốc

Chế độ chuẩn: 0 đến 65.535 ms

Mã M

0 đến 65.000, chế độ WITH/AFTER

Số điểm định vị

100 điểm/trục

Quay về điểm gốc

Phương pháp quay về điểm gốc

Loại Dog ("Có pha Z" hoặc "Không có pha Z" có thể được chọn bằng cách nhấn nút), kiểu Dog chế độ chạy chậm ("Có pha Z" hoặc "Không có pha Z)*1,
cảm biến gốc (cạnh/trung điểm/pha Z), cạnh công tắc hành trình, quay lại điểm gốc pha Z ngay lập tức, loại thiết lập dữ liệu

JOG/ichế độ chạy chậm

Chế độ chạy chậm (số lượng xung có thể được chỉ định)*1, JOG

Hướng dẫn

Hướng dẫn tọa độ hiện tại

Ngõ vào nguồn điện 24 V (ngõ vào/ra)

24 VDC (-15%/+20%)

Ngõ ra nguồn điện 5-V

5 VDC (±10%), từ 200 mA trở xuống

Các chức năng khác

Bắt đầu đồng thời nhiều trục dựa trên ngắt khối/đồng bộ hóa khối

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 200 mA trở xuống, ngõ vào/ra bên ngoài: Từ 260 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 230 g

*1 Chế độ tốc độ cao không được thiết lập.

Các trang chính

Bộ đếm tốc độ cao

Mẫu

KV-SSC02

hình ảnh

Loại

Bộ đếm tốc độ cao

Tần số ngõ vào

4 MHz (16 MHz trong khi 2 pha, nhân 4 lần)

Phạm vi đếm

32 bit

Số lượng CH

2 ch

Chế độ

Chọn ngõ vào

Đầu cuối bên ngoài (CH0, CH1), đồng hồ nguồn trong (0,05µs, 1µs, 10µs, 100µs), ngõ ra kết hợp CH khác,
Giao tiếp: EnDat2.2/22, BiSS (chế độ C), sê-ri YASKAWA

Chế độ ngõ vào

Hướng có/không có 1 xung, phép cộng/trừ 2 xung, 2 pha 1X/2X/4X

Chế độ vận hành

Chế độ đếm lên xuống, Kích hoạt chế độ đếm, Chế độ đếm thiết lập trước,
Chế độ đếm thời gian trong cài đặt thời gian, Kích hoạt chế độ đếm tích lũy

Chế độ đếm

Tuyến tính, vòng

Tần số, hoạt chế độ đếm

Chế độ đếm tần số, chế độ đếm vòng quay B (đo thời gian 1 vòng quay)
Chế độ đếm vòng quay A (đo khoảng xung)

Ngõ vào

Đếm ngõ vào

Pha A/Pha B/Pha Z (thiết lập sẵn), 3 điểm cho mỗi kênh, tổng cộng 6 điểm
có thể nhập 5/12/24 VDC, có thể nhập bộ điều khiển đường truyền, cách điện bằng bộ cách ly quang

Ngõ vào điều khiển

Kích hoạt đầu vào (cũng được sử dụng để chụp đầu vào), 1 điểm cho mỗi kênh, có thể nhập 12 đến 24 V DC trong tổng số 2 điểm, cách điện bằng bộ cách ly quang
Nhập chụp đầu vào, 2 điểm cho mỗi kênh, có thể nhập 12 đến 24 V DC trong tổng số 4 điểm, cách điện bằng bộ cách ly quang

Ngõ ra

Ngõ ra dung hợp với bộ so sánh

2 điểm cho mỗi kênh, tổng cộng 4 điểm, cách điện bằng bộ cách ly quang
Tải trọng danh nghĩa: 30 VDC từ 0,2 A trở xuống

Chức năng ghi nhận ngõ vào

Bằng ngõ vào phụ (tối đa 4 điểm)

Chức năng bộ đệm

Thời gian đệm: Từ 1 µs trở lên

Chức năng chiếu ngõ vào

Thời gian nhập chuyển đổi liên tục (6 loại đếm/9 loại kiểm soát)

Chức năng thiết lập trước

Có thể chọn từ vào ngõ vào thiết lập trước (pha Z) và rơ-le trong dựa trên cạnh lên/cạnh xuống/mức độ (chỉ khi ngõ vào phụ được sử dụng)

Chức năng giao tiếp bộ mã hóa nối tiếp

Bộ mã hóa được hỗ trợ

Bộ mã hóa tuyệt đối hỗ trợ EnDat2.2/22, BiSS (chế độ C), và sê-ri YASKAWA

Chu kỳ giao tiếp

EnDat2.2/22: 50 µs, BiSS (chế độ C): 50 µs, sê-ri YASKAWA: 62,5 µs

Ngõ vào

Tương đương với thụ thể dòng vi sai đáp ứng tiêu chuẩn EIA RS485

Ngõ ra

Tương đương với bộ điều khiển đường truyền vi sai đáp ứng tiêu chuẩn EIA RS485

Bộ mã hóa nguồn điện 5 V

5 VDC (±5%), từ 300 mA trở xuống

Các chức năng khác

Ngắt khối/đồng bộ hóa khối

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 190 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 130 g

Các trang chính

Khối thông tin/Khối mạng

Mẫu

KV-XL202

KV-XL402

KV-XLE02

hình ảnh

Loại

Khối truyền thông kiểu nối tiếp

Đơn vị Ethernet

Chuẩn giao tiếp

RS-232C

RS-422A/RS-485 (4 dây), RS-422A/RS-485 (2 dây)

Giao diện

Khối đầu cuối Châu Âu với 7 cực (có thể tháo rời) × 2 cổng

Khối đầu cuối Châu Âu với 5 cực (có thể tháo rời) × 2 cổng

Đầu nối môđun 8 vị trí RJ-45 × 2 cổng

Thông số truyền

Tải đầu cuối

BẬT/TẮT được thiết lập trên công tắc ở mặt trước

Tốc độ truyền

1.200, 2.400, 4.800, 9.600, 19.200, 38.400, 57.600, 115.200, 230.400 bps

10BASE-T: 10 Mbps, 100BASE-TX: 100 Mbps,1000BASE-T: 1.000 Mbps*5

Môi trường truyền phát

10BASE-T: Thể loại 3 hoặc cao hơn UTP hoặc STP (STP được khuyến khích)
100BASE-TX: Thể loại 5 hoặc cao hơn UTP hoặc STP (STP được khuyến khích)
1000BASE-T: Thể loại 5e hoặc cao hơn UTP hoặc STP (khuyến khích sử dụng STP được bảo vệ kép)*6

Phương pháp truyền phát

Song công toàn phần

RS-422A/RS-485(4 dây): Song công toàn phần, RS-422A/RS-485(2 dây): Song công bán phần

Thông số kỹ thuật truyền

Định dạng dữ liệu

Bit bắt đầu: 1 bit
Bit dữ liệu: 7 hoặc 8 bit
Bit dừng: 1 hoặc 2 bit

Phát hiện lỗi

Chẵn lẻ: Chẵn, lẻ, không chẵn không lẻ

Điều khiển lưu lượng RS/CS

BẬT hoặc TẮT

BẬT hoặc TẮT (chỉ trong chế độ liên kết PLC)

Thông số truyền

Khoảng cách truyền phát

15 m

Tổng phần mở rộng: tối đa 1.200 m*3*4

Số lượng khối truyền phát

1

32*3

Chiều dài dây cáp tối đa

100 m*7

Số lượng đầu cắm kết nối tối đa

10BASE-T: 4, 100BASE-TX: 2, 1000BASE-T: 1*8

Khối CPU có thể kết nối

KV-8000/KV-7500/KV-7300

Làm mới

Tự động làm mới, làm mới trực tiếp, làm mới đồng bộ hóa giữa các khối

Chức năng Ethernet

Giao tiếp socket KV, liên kết PLC, PROTOCOL STUDIO,
máy chủ/máy khách FPT, đầu gửi/đầu nhận e-mail, mạng cảm biến KV,
Modbus/máy chủ TCP*9, giao thức MC Protocol/SLMP*10, v.v...

Chức năng giao tiếp nối tiếp

Không theo quy trình, PROTOCOL STUDIO, Modbus RTU slave, v.v...

Mạng truyền thông công nghiệp

EtherNet/IP®, PROFINET, EtherCAT*11, CC-Link IE Field*12*13

Phương pháp thực hiện chức năng Ethernet

Chương trình ladder, chương trình đơn vị (lưu lượng)

Phương pháp thực hiện chức năng giao tiếp nối tiếp

Chương trình ladder, chương trình đơn vị (lưu lượng)

Sức chứa chương trình đơn vị

3 MB (số khối tối đa: xấp xỉ 20.000)

Lưu lượng

Số lượng lưu lượng tối đa

256

Số lượng hoạt động đồng thời

Không giới hạn

Bộ nhớ dữ liệu trong

524.288 từ

PROTOCOL STUDIO

Phương pháp truyền phát

Giao tiếp theo cho kỳ: Tx + Rx, chỉ Tx, chỉ Rx
Giao tiếp theo sự kiện: Tx + Rx, chỉ Tx, chỉ Rx, Tx + Rx liên tục, Tx gián đoạn

Giao tiếp theo cho kỳ: Tx + Rx, chỉ Tx, chỉ Rx
Giao tiếp theo sự kiện: Tx + Rx, chỉ Tx, chỉ Rx, Tx + Rx liên tục

Số lượng thiết bị được kết nối tối đa

2

16

Số lượng lệnh giao tiếp tối đa

48/96*1

160/320*14

Số lượng tổng khung hình tối đa

Rx: 48/96*1 × 16;
Tx: 48/96*1× 1

Rx: 160/320*14× 16 Tx: 160/320*14× 1

Số lượng khung được so sánh và nhận tối đa

16 cho mỗi lệnh

Số lượng phần tử khối tối đa

96 cho mỗi khung

Độ dài dữ liệu truyền

1 đến 2.048 byte cho mỗi khung

Chuẩn: 1 đến 2.048 byte cho mỗi khung
Mở rộng: 1 đến 16.384 byte cho mỗi khung

Độ dài dữ liệu nhận được

Liên kết PLC

Mẫu giao tiếp

Viết, đọc, chuyển

Số lượng thiết lập liên kết

Tối đa 512 thiết lập.*2

Tối đa 512 thiết lập.*15

Kích thước dữ liệu liên kết

Tối đa 1.440 từ cho mỗi thiết lập (bit: 720 từ, từ: 720 từ)
Tối đa 737.280 từ (tổng cộng) (1.440 từ × 512 thiết lập)

Đơn vị dữ liệu

1 từ

Số lượng mẫu được kết nối

Tối đa 2 mẫu (1 mẫu x 2 cổng)

Tối đa 16 mẫu*15

Số lượng khối được kết nối

Tối đa 2 (1 đơn vị × 2 cổng)

Tối đa 64*15

Loại kích hoạt

Chu kỳ/sự kiện (Tối đa 64 thiết lập cho sự kiện*2)

Chu kỳ/sự kiện (Tối đa 64 thiết lập cho sự kiện*15)

Khoảng thời gian cập nhật

10 đến 65.535 ms

1 đến 65.535 ms

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 140 mA trở xuống

Từ 150 mA trở xuống

Khối lượng

Xấp xỉ 200 g

Xấp xỉ 190 g

*1 Tối đa là 48 khi “Chuẩn” được thiết lập cho số lượng lệnh giao tiếp trên Trình chỉnh sửa đơn vị và là 96 khi “Mở rộng” được thiết lập.
*2 Tổng cộng cho một đơn vị KV-XL202/XL402.
*3 Phụ thuộc vào chức năng được sử dụng.
*4 Tổng phần mở rộng tối đa là 500 m với tốc độ truyền 230.400 bps. Tốc độ truyền và khoảng cách sẽ khác nhau tùy thuộc vào thiết bị được kết nối. Kiểm tra các giá trị theo thiết bị thực tế.
*5 10 Mbps/100 Mbps/1.000 Mbps MDI/MDI-X hỗ trợ chức năng chuyển đổi tự động
*6 STP = Cáp xoắn đôi được bảo vệ; UTP = Cáp xoắn đôi không được bảo vệ
*7 Chiều dài dây cáp cực đại đề cập đến khoảng cách giữa KV-XLE02 và bộ chuyển mạch Ethernet.
*8 Số lượng tối đa không bị giới hạn khi sử dụng bộ chuyển mạch Ethernet.
*9 Modbus là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Schneider Electric.
*10 SLMP là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của Tập đoàn Mitsubishi Electric.
*11 EtherCAT được cố định ở 100 Mbps. Không thể sử dụng ở các tốc độ truyền khác nhau.
*12 CC-Link IE Field được cố định ở tốc độ 1.000 Mbps. Không thể sử dụng ở các tốc độ truyền khác nhau.
*13 Thương hiệu của mỗi mạng truyền thông công nghiệp:
- EtherNet/IP® là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của ODVA.
- PROFINET là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của PROFIBUS Nutzer Organisation e.V.
- CC-Link IE Field là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của Tập đoàn Mitsubishi Electric.
*14 Tối đa là 160 khi “Chuẩn” được thiết lập cho số lượng lệnh giao tiếp trên Trình chỉnh sửa đơn vị và là 320 khi “Mở rộng” được thiết lập.
*15 Tổng cộng cho một đơn vị KV-XLE02.

Các trang chính

Mẫu

KV-CA02

hình ảnh

Thông số kỹ thuật chung

Điện áp nguồn

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
24 VDC (±10%) *1
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
24 VDC (-15% +20%) *1

Nhiệt độ xung quanh khi vận hành

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
0 đến +50°C (không đóng băng)*2 *3
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
0 đến +55°C (không đóng băng)*2 *3

Độ ẩm tương đối

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
10 đến 95% RH (không ngưng tụ)*2
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
5 đến 95% RH (không ngưng tụ)*2

Độ cao

Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng cho Sê-ri KV-5000/3000:
-20 đến +70°C*2
Cấu hình hệ thống sử dụng khối mở rộng duy nhất cho Sê-ri KV-8000/7000:
-25 đến +75°C*2

Môi trường vận hành

Không có bụi hoặc khí gây ăn mòn

Độ cao

Từ 2000 m trở xuống

Loại trừ tạp nhiễu

Từ 1500 Vp-p trở lên;
khoảng thời gian xung: 1 µs, 50 ns (dựa trên bộ mô phỏng nhiểu);
phù hợp tiêu chuẩn IEC (IEC61000-4-2/3/4/6)

Điện áp chống chịu

1500 VAC cho một phút
(giữa đầu cuối nguồn điện và các đầu cuối ngõ vào/ra,
cũng như giữa các đầu cuối bên ngoài và vỏ bọc)

Cách điện

Từ 50 MΩ trở lên
(giữa đầu cuối nguồn điện và các đầu cuối ngõ vào/ra
cũng như giữa các đầu cuối bên ngoài và vỏ bọc,
với Mega Ôm kế 500 VDC)

Chống chịu rung

Rung động cách quãng

5 đến 9 Hz

Nửa biên độ: 3,5 mm*4

9 đến 150 Hz

Gia tốc: 9,8 m/s2*4

Rung động liên tục

5 đến 9 Hz

Nửa biên độ: 1,75 mm*4

9 đến 150 Hz

Gia tốc: 4,9 m/s2*4

Chống chịu va đập

Gia tốc: 150 m/s2, Thời gian vận dụng: 11 ms,
2 lần cho mỗi hướng X, Y và Z

Mức độ ô nhiễm

2

Thông số kỹ thuật hiệu suất

Khối CPU có thể kết nối

KV-8000

Số lượng đơn vị kết nối tối đa

4

Số lượng cổng

2

Các mẫu camera được hỗ trợ

KV-CA1H (Camera tiêu chuẩn nhỏ gọn)
KV-CA1W (Camera góc rộng và độ phân giải cao)

Chiều dài cáp

5/10/20 m*5

Thời gian ghi

Xấp xỉ 3 phút*6

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 260mA trở xuống*7

Khối lượng

Xấp xỉ 190 g

*1 Được cung cấp thông qua khối CPU hoặc khối mở rộng.
*2 Phạm vi đảm bảo trong đó hệ thống có thể được sử dụng.
*3 Được chỉ định theo nhiệt độ trong bảng điều khiển ở phía dưới của thiết bị.
*4 Tương thích với JIS B 3502 và IEC61131-2, Thời gian quét: 10 lần cho mỗi hướng X, Y và Z (trong 100 phút)
*5 Chiều dài của cáp camera KV-C5/C10/C20.
*6 Thời gian ghi chép cho KV-CA1H với cấu hình cài đặt sau (giá trị ban đầu).
Thời gian ghi thực tế sẽ khác nhau tùy thuộc vào số lượng thiết bị, tỷ lệ khung hình, và cài đặt chất lượng hình ảnh. Tỷ lệ khung hình: 30 fps/Chất lượng: 3
Ngoài ra, video đã ghi sẽ bị xóa khi tắt nguồn.
*7 Dòng điện tiêu thụ trong cho KV-CA02. Kết nối camera sẽ làm tăng thêm dòng điện tiêu thụ trong của camera được kết nối.

Các trang chính

Mẫu

KV-CA1H

KV-CA1W

hình ảnh

Đặc điểm kỹ thuật chung

Độ bền chống rung

10 đến 500 Hz
Mật độ phổ công suất: 0,033 G2/Hz,
Hướng của X, Y và Z

Thông số kỹ thuật chung

Nhiệt độ xung quanh khi vận hành

0 đến +50°C (không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

35 đến 85% RH (Không ngưng tụ)

Độ cao

-20 đến +60°C (không đóng băng)

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65F*1 *2

Mức độ ô nhiễm

3

Thông số kỹ thuật hiệu suất

Khoảng cách lắp đặt

200 mm đến ∞

100 mm đến ∞

Khoảng cách tiêu cự

3,8 mm (cố định)

1,05 mm (cố định)

Trường quan sát

Góc quan sát theo hướng ngang:
Xấp xỉ 60°
Góc quan sát theo hướng dọc:
Xấp xỉ 47°

Góc quan sát theo hướng ngang:
Xấp xỉ 180°
Góc quan sát theo hướng dọc:
Xấp xỉ 150°

Cảm biến ảnh

1/2,9 inch CMOS màu

Độ phân giải

640 (H) × 480 (V)

1280 (H) × 960 (V)

Tỷ lệ khung hình

10/30/120 fps

10/30 fps

Dòng điện tiêu thụ trong

Từ 70 mA trở xuống*3

Khối lượng

Xấp xỉ 90 g

Xấp xỉ 140 g

*1 Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc được đánh giá với cáp camera được kết nối.
*2 “F” được đánh giá là không thấm dầu theo JIS C 0920.
*3 Dòng điện tiêu thụ tối đa bên trong camera khi nguồn điện cung cấp cho khối CPU là 24 VDC (-15%/+ 20%).
Dòng điện thụ tối đa bên trong camera là 120 mA khi bộ nguồn điện cung cấp cho camera là 12 đến 24 VDC (-10%/+ 20%).

Các trang chính