Bộ thiết bị khuếch đại PNP EX-V05P

EX-V05P - Bộ thiết bị khuếch đại PNP

*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.

  • Khắc CE

Thông số kỹ thuật

Mẫu

EX-V05P

Loại

Bộ thiết bị khuếch đại PNP

Hình dạng

ø14,5 x 20 mm Trụ tròn, dạng ren (sợi quang hình ren)

Phạm vi đo

0 đến 5 mm

Phạm vi hiển thị

19999 đến +19999

Tuyến tính

±0,3% của F.S.

Độ phân giải (Số đo trung bình: 64)

1 µm

Tốc độ lấy mẫu

Tối đa 40000 mẫu/giây*1

Tỷ lệ màn hình hiển thị

20/s

Phương pháp điều
khiển ánh sáng

Đèn LED 7 đoạn, 2 màu

Đèn báo vượt phạm vi

±FFFF được hiển thị.

Ngõ ra điều khiển

PNP: Điện áp được áp dụng; 10 đến 30 V

Ngõ ra điều khiển

Cài đặt dung sai

Cài đặt nâng lên/hạ xuống 2-mức x 4 mẫu (có thể lựa chọn)

Tín hiệu

PNP cực thu để hở (HIGH, GO và LOW): Cực đại 100 mA (tối đa 30 V)

Thời gian đáp ứng

0,075 ms (ở tốc độ tối đa)

TẮT-Bộ hẹn giờ trễ

60 ms

Ngõ ra đầu đo

PNP: Cực đại 100 mA (tối đa 30 V), Điện áp dư: Tối đa 1 V (Thường mở)

Ngõ ra đèn báo

PNP: Cực đại 100 mA (tối đa 30 V), Điện áp dư: Tối đa 1 V (Thường đóng)

Ngõ ra điện áp Analog

Điện áp

±5V

Trở kháng

100 Ω

Thời gian đáp ứng

0,075 ms (ở tốc độ tối đa)

Biến đổi nhiệt độ

0,07% của F.S./°C*2

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

240 mA trở xuống

Khả năng chống chịu với môi trường

Nhiệt độ môi trường xung quanh

0 đến +50 °C

Độ ẩm môi trường xung quanh

35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ

Khối lượng

Xấp xỉ 235 g

*1 Khi sử dụng chức năng bộ lọc kỹ thuật số, tốc độ lấy mẫu là 20000 mẫu/giây.
*2 Khi khoảng cách giữa đầu cảm biến và mục tiêu nằm trong khoảng 50% phạm vi đo.

Dữ liệu kỹ thuật (PDF) Các mẫu khác