Thông số kỹ thuật Màn chắn quang an toàn Sê-ri GL-R

GL-RF Khả năng phát hiện ø14mm:Tổng chiều dài 240 đến 560mm

Mẫu

GL-R23F

GL-R31F

GL-R39F

GL-R47F

GL-R55F

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Tổng chiều dài

240mm

320mm

400mm

480mm

560mm

Số trục vệt tia

23

31

39

47

55

Chiều cao phát hiện

220mm

300mm

380mm

460mm

540mm

Chiều cao bảo vệ

244mm

324mm

404mm

484mm

564mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm / ø4

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 10 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

6,9

7,8

8,6

9,5

10,4

OFF→ON

49,2*2

50,5*2

51,8*2

53,1*2

54,3*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

64,4*3

67,9*3

71,3*3

74,8*3

78,3*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

9,3

10,7

12,1

13,5

14,9

OFF→ON

52,7*2

54,8*2

56,9*2

59*2

61,1*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

74*3

79,5*3

85,1*3

90,7*3

96,3*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

50*5*6

54*5*6

57*5*6

60*5*6

62*5*6

Đầu nhận

70*5*6

71*5*6

72*5*6

74*5*6

75*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

320 g

430 g

550 g

660 g

780 g

Đầu
nhận

330 g

440 g

670 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RF Khả năng phát hiện ø14mm:Tổng chiều dài 640 đến 960mm

Mẫu

GL-R63F

GL-R71F

GL-R79F

GL-R87F

GL-R95F

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Tổng chiều dài

640mm

720mm

800mm

880mm

960mm

Số trục vệt tia

63

71

79

87

95

Chiều cao phát hiện

620mm

700mm

780mm

860mm

940mm

Chiều cao bảo vệ

644mm

724mm

804mm

884mm

964mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm / ø4

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 10 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

11,2

12,1

13

13,8

14,7

OFF→ON

55,6*2

56,9*2

58,2*2

59,5*2

60,8*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

81,7*3

85,2*3

88,6*3

92,1*3

95,5*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

16,3

17,6

19

20,4

21,8

OFF→ON

63,2*2

65,3*2

67,4*2

69,4*2

71,5*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

101,8*3

107,4*3

113*3

118,5*3

124,1*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

64*5*6

66*5*6

67*5*6

69*5*6

71*5*6

Đầu nhận

77*5*6

78*5*6

80*5*6

81*5*6

83*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

890 g

1000 g

1200 g

1300 g

1400 g

Đầu
nhận

900 g

1010 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RF Khả năng phát hiện ø14mm:Tổng chiều dài 1040 đến 1280mm

Mẫu

GL-R103F

GL-R111F

GL-R119F

GL-R127F

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Tổng chiều dài

1040mm

1120mm

1200mm

1280mm

Số trục vệt tia

103

111

119

127

Chiều cao phát hiện

1020mm

1100mm

1180mm

1260mm

Chiều cao bảo vệ

1044mm

1124mm

1204mm

1284mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm / ø4

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 10 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

15,5

16,4

17,3

18,1

OFF→ON

62,1*2

63,4*2

64,7*2

66*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

99*3

102,4*3

105,9*3

109,4*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

23,2

24,6

26

27,4

OFF→ON

73,6*2

75,7*2

77,8*2

79,9*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

129,7*3

135,2*3

140,8*3

146,4*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

72*5*6

74*5*6

76*5*6

78*5*6

Đầu nhận

84*5*6

85*5*6

87*5*6

89*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

1500 g

1600 g

1700 g

1800 g

Đầu
nhận

1900 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RF Khả năng phát hiện ø14mm:Tổng chiều dài 1440 đến 2080mm

Mẫu

GL-R143F

GL-R159F

GL-R175F

GL-R191F

GL-R207F

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Tổng chiều dài

1440mm

1600mm

1760mm

1920mm

2080mm

Số trục vệt tia

143

159

175

191

207

Chiều cao phát hiện

1420mm

1580mm

1740mm

1900mm

2060mm

Chiều cao bảo vệ

1444mm

1604mm

1764mm

1924mm

2084mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm / ø4

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 10 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

19,9

21,6

23,3

25,0

26,8

OFF→ON

68,6*2

71,2*2

73,8*2

76,4*2

79,0*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

116,4*3

123,3*3

130,2*3

137,1*3

144,1*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

30,2

33,0

35,8

38,6

41,4

OFF→ON

84,1*2

88,3*2

92,5*2

96,7*2

100,9*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

157,6*3

168,7*3

179,9*3

191,0*3

202,1*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

81*5*6

85*5*6

88*5*6

92*5*6

95*5*6

Đầu nhận

98*5*6

102*5*6

105*5*6

108*5*6

111*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

2100 g

2300 g

2500 g

2700 g

3000 g

Đầu
nhận

2800 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RH Khả năng phát hiện ø25mm:Tổng chiều dài 160 đến 480mm

Mẫu

GL-R08H

GL-R12H

GL-R16H

GL-R20H

GL-R24H

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Tổng chiều dài

160mm

240mm

320mm

400mm

480mm

Số trục vệt tia

8

12

16

20

24

Chiều cao phát hiện

140mm

220mm

300mm

380mm

460mm

Chiều cao bảo vệ

185mm

265mm

345mm

425mm

505mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 15 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

6,6

7

OFF→ON

48,7*2

49,3*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

63,1*3

64,9*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

6,9

7,4

8,1

8,8

9,5

OFF→ON

49,1*2

49,9*2

50,9*2

52*2

53*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

64,2*3

66,3*3

69,1*3

71,9*3

74,7*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

43*5*6

46*5*6

50*5*6

53*5*6

57*5*6

Đầu nhận

66*5*6

68*5*6

69*5*6

71*5*6

72*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

210 g

320 g

430 g

550 g

660 g

Đầu
nhận

330 g

440 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RH Khả năng phát hiện ø25mm:Tổng chiều dài 560 đến 880mm

Mẫu

GL-R28H

GL-R32H

GL-R36H

GL-R40H

GL-R44H

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Tổng chiều dài

560mm

640mm

720mm

800mm

880mm

Số trục vệt tia

28

32

36

40

44

Chiều cao phát hiện

540mm

620mm

700mm

780mm

860mm

Chiều cao bảo vệ

585mm

665mm

745mm

825mm

905mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 15 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

7,4

7,9

8,3

8,7

9,2

OFF→ON

50*2

50,6*2

51,3*2

51,9*2

52,6*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

66,6*3

68,3*3

70*3

71,8*3

73,5*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

10,2

10,9

11,6

12,3

12,9

OFF→ON

54*2

55,1*2

56,1*2

57,2*2

58,2*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

77,5*3

80,2*3

83*3

85,8*3

88,6*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

59*5*6

61*5*6

63*5*6

65*5*6

66*5*6

Đầu nhận

73*5*6

74*5*6

75*5*6

76*5*6

77*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

770 g

880 g

1000 g

1110 g

1220 g

Đầu
nhận

890 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RH Khả năng phát hiện ø25mm:Tổng chiều dài 960 đến 1280mm

Mẫu

GL-R48H

GL-R52H

GL-R56H

GL-R60H

GL-R64H

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Tổng chiều dài

960mm

1040mm

1120mm

1200mm

1280mm

Số trục vệt tia

48

52

56

60

64

Chiều cao phát hiện

940mm

1020mm

1100mm

1180mm

1260mm

Chiều cao bảo vệ

985mm

1065mm

1145mm

1225mm

1305mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 15 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

9,6

10

10,5

10,9

11,3

OFF→ON

53,2*2

53,9*2

54,5*2

55,2*2

55,8*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

75,2*3

77*3

78,7*3

80,4*3

82,1*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

13,6

14,3

15

15,7

16,4

OFF→ON

59,3*2

60,3*2

61,4*2

62,4*2

63,4*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

91,4*3

94,2*3

96,9*3

99,7*3

102,5*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

68*5*6

69*5*6

71*5*6

72*5*6

73*5*6

Đầu nhận

79*5*6

80*5*6

81*5*6

82*5*6

83*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

1330 g

1440 g

1560 g

1670 g

1780 g

Đầu
nhận

1340 g

1450 g

1680 g

1790 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RH Khả năng phát hiện ø25mm:Tổng chiều dài 1440 đến 1920mm

Mẫu

GL-R72H

GL-R80H

GL-R88H

GL-R96H

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Tổng chiều dài

1440mm

1600mm

1760mm

1920mm

Số trục vệt tia

72

80

88

96

Chiều cao phát hiện

1420mm

1580mm

1740mm

1900mm

Chiều cao bảo vệ

1465mm

1625mm

1785mm

1945mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 15 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

12,2

13,1

13,9

14,8

OFF→ON

57,1*2

58,4*2

59,7*2

61*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

85,6*3

89,1*3

92,5*3

96*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

17,8

19,2

20,6

22

OFF→ON

65,5*2

67,6*2

69,7*2

71,8*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

108,1*3

113,7*3

119,2*3

124,8*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

75*5*6

77*5*6

79*5*6

81*5*6

Đầu nhận

85*5*6

87*5*6

89*5*6

91*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

2010 g

2230 g

2450 g

2680 g

Đầu
nhận

2240 g

2460 g

2690 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RL Khả năng phát hiện ø45mm:Tổng chiều dài 160 đến 480mm

Mẫu

GL-R04L

GL-R06L

GL-R08L

GL-R10L

GL-R12L

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø45 mm

Tổng chiều dài

160mm

240mm

320mm

400mm

480mm

Số trục vệt tia

4

6

8

10

12

Chiều cao phát hiện

120mm

200mm

280mm

360mm

440mm

Chiều cao bảo vệ

205mm

285mm

365mm

445mm

525mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

40 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 15 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

6,6

OFF→ON

48,7*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

63,1*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

6,9

7

7,4

OFF→ON

49,1*2

49,3*2

49,9*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

64,2*3

64,9*3

66,3*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

37*5*6

39*5*6

41*5*6

43*5*6

46*5*6

Đầu nhận

66*5*6

67*5*6

68*5*6

69*5*6

70*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

210 g

320 g

430 g

550 g

660 g

Đầu
nhận

330 g

440 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RL Khả năng phát hiện ø45mm:Tổng chiều dài 560 đến 880mm

Mẫu

GL-R14L

GL-R16L

GL-R18L

GL-R20L

GL-R22L

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø45 mm

Tổng chiều dài

560mm

640mm

720mm

800mm

880mm

Số trục vệt tia

14

16

18

20

22

Chiều cao phát hiện

520mm

600mm

680mm

760mm

840mm

Chiều cao bảo vệ

605mm

685mm

765mm

845mm

925mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

40 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 15 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

6,6

6,8

OFF→ON

48,7*2

49*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

63,1*3

64*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

7,7

8,1

8,4

8,8

9,1

OFF→ON

50,4*2

50,9*2

51,4*2

52*2

52,5*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

67,7*3

69,1*3

70,5*3

71,9*3

73,3*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

48*5*6

50*5*6

52*5*6

54*5*6

56*5*6

Đầu nhận

71*5*6

72*5*6

73*5*6

75*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

770 g

880 g

1000 g

1110 g

1220 g

Đầu
nhận

890 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RL Khả năng phát hiện ø45mm:Tổng chiều dài 960 đến 1280mm

Mẫu

GL-R24L

GL-R26L

GL-R28L

GL-R30L

GL-R32L

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø45 mm

Tổng chiều dài

960mm

1040mm

1120mm

1200mm

1280mm

Số trục vệt tia

24

26

28

30

32

Chiều cao phát hiện

920mm

1000mm

1080mm

1160mm

1240mm

Chiều cao bảo vệ

1005mm

1085mm

1165mm

1245mm

1325mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

40 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 15 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

7

7,2

7,4

7,7

7,9

OFF→ON

49,3*2

49,6*2

50*2

50,3*2

50,6*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

64,9*3

65,7*3

66,6*3

67,5*3

68,3*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

9,5

9,8

10,2

10,5

10,9

OFF→ON

53*2

53,5*2

54*2

54,6*2

55,1*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

74,7*3

76,1*3

77,5*3

78,9*3

80,2*3

Chế độ phát hiện

Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

57*5*6

59*5*6

60*5*6

61*5*6

62*5*6

Đầu nhận

76*5*6

77*5*6

78*5*6

79*5*6

80*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

1330 g

1440 g

1560 g

1670 g

1780 g

Đầu
nhận

1340 g

1450 g

1680 g

1790 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RHG Khả năng phát hiện ø25mm:Tổng chiều dài 160 đến 480mm

Mẫu

GL-R08HG

GL-R12HG

GL-R16HG

GL-R20HG

GL-R24HG

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Tổng chiều dài

160mm

240mm

320mm

400mm

480mm

Số trục vệt tia

8

12

16

20

24

Chiều cao phát hiện

185 mm

265 mm

345 mm

425 mm

505 mm

Chiều cao bảo vệ

140 mm

220 mm

300 mm

380 mm

460 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 15 m*1

0,2 đến 10 m*1

0,2 đến 15 m*1

0,2 đến 10 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

6,6

7

OFF→ON

48,7*2

49,3*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

63,1*3

64,9*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

6,9

7,4

8,1

8,8

9,5

OFF→ON

49,1*2

49,9*2

50,9*2

52*2

53*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

64,2*3

66,3*3

69,1*3

71,9*3

74,7*3

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

43*5*6

46*5*6

50*5*6

53*5*6

57*5*6

Đầu nhận

66*5*6

68*5*6

69*5*6

71*5*6

72*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

210 g

320 g

430 g

550 g

660 g

Đầu
nhận

330 g

440 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RHG Khả năng phát hiện ø25mm:Tổng chiều dài 560 đến 880mm

Mẫu

GL-R28HG

GL-R32HG

GL-R36HG

GL-R40HG

GL-R44HG

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Tổng chiều dài

560mm

640mm

720mm

800mm

880mm

Số trục vệt tia

28

32

36

40

44

Chiều cao phát hiện

585 mm

665 mm

745 mm

825 mm

905 mm

Chiều cao bảo vệ

540 mm

620 mm

700 mm

780 mm

860 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 15 m*1

0,2 đến 10 m*1

0,2 đến 15 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

7,4

7,9

8,3

8,7

9,2

OFF→ON

50*2

50,6*2

51,3*2

51,9*2

52,6*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

66,6*3

68,3*3

70*3

71,8*3

73,5*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

10,2

10,9

11,6

12,3

12,9

OFF→ON

54*2

55,1*2

56,1*2

57,2*2

58,2*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

77,5*3

80,2*3

83*3

85,8*3

88,6*3

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

59*5*6

61*5*6

63*5*6

65*5*6

66*5*6

Đầu nhận

73*5*6

74*5*6

75*5*6

76*5*6

77*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

770 g

880 g

1000 g

1110 g

1220 g

Đầu
nhận

890 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RHG Khả năng phát hiện ø25mm:Tổng chiều dài 960 đến 1280mm

Mẫu

GL-R48HG

GL-R52HG

GL-R56HG

GL-R60HG

GL-R64HG

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Tổng chiều dài

960mm

1040mm

1120mm

1200mm

1280mm

Số trục vệt tia

48

52

56

60

64

Chiều cao phát hiện

985 mm

1065 mm

1145 mm

1225 mm

1305 mm

Chiều cao bảo vệ

940 mm

1020 mm

1100 mm

1180 mm

1260 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 10 m*1

0,2 đến 15 m*1

0,2 đến 10 m*1

0,2 đến 15 m*1

0,2 đến 10 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

9,6

10

10,5

10,9

11,3

OFF→ON

53,2*2

53,9*2

54,5*2

55,2*2

55,8*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

75,2*3

77*3

78,7*3

80,4*3

82,1*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

13,6

14,3

15

15,7

16,4

OFF→ON

59,3*2

60,3*2

61,4*2

62,4*2

63,4*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

91,4*3

94,2*3

96,9*3

99,7*3

102,5*3

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

68*5*6

69*5*6

71*5*6

72*5*6

73*5*6

Đầu nhận

79*5*6

80*5*6

81*5*6

82*5*6

83*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

1330 g

1440 g

1560 g

1670 g

1780 g

Đầu
nhận

1340 g

1450 g

1680 g

1790 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính

GL-RHG Khả năng phát hiện ø25mm:Tổng chiều dài 1440 đến 1920mm

Mẫu

GL-R72HG

GL-R80HG

GL-R88HG

GL-R96HG

hình ảnh

Khả năng phát hiện

ø25 mm

Tổng chiều dài

1440mm

1600mm

1760mm

1920mm

Số trục vệt tia

72

80

88

96

Chiều cao phát hiện

1465 mm

1625 mm

1785 mm

1945 mm

Chiều cao bảo vệ

1420 mm

1580 mm

1740 mm

1900 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

20 mm / ø5

Khoảng cách phát hiện

0,2 đến 10 m*1

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (870 nm)

Thời gian đáp ứng

Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn

ON→OFF

12,2

13,1

13,9

14,8

OFF→ON

57,1*2

58,4*2

59,7*2

61*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

85,6*3

89,1*3

92,5*3

96*3

Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B)

ON→OFF

17,8

19,2

20,6

22

OFF→ON

65,5*2

67,6*2

69,7*2

71,8*2

Tất cả bị
khóa→BẬT

108,1*3

113,7*3

119,2*3

124,8*3

Phương pháp đồng bộ hóa

Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)

Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng

Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động

Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD)

Ngõ ra

2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)

Dòng tải cực đại

500 mA*4

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Điện áp trạng thái TẮT

Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Dòng rò

Cực đại 200 µA

Tải điện dung tối đa

2,2 µF

Trở kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω

Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)

AUX

Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)

Ngõ ra lỗi

Ngõ vào phụ

Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN

Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế

Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)

Nguồn điện cung cấp

Điện áp nguồn

24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2

Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA)

Đầu phát

75*5*6

77*5*6

79*5*6

81*5*6

Đầu nhận

85*5*6

87*5*6

89*5*6

91*5*6

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMI

EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65/IP67 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Nylon (GF 30%)

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

2010 g

2230 g

2450 g

2680 g

Đầu
nhận

2240 g

2460 g

2690 g

*1 Khi vỏ bảo vệ phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi vỏ phía trước được lắp đặt vào cả đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút
ngắn 1,0 m.
*2 Nếu có sự gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nhỏ hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)
sẽ từ 80 ms trở lên để đảm bảo OSSD vẫn giữ nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.
*3 “Tất cả bị khóa” có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong hệ thống đồng bộ hóa quang học và đầu
phát và đầu nhận đều không được đồng bộ hóa (cả trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều bị khóa).
Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R sẽ đồng bộ hóa đầu phát và đầu nhận trước
tiên sau đó xác định trống hay bị khóa.
*4 Khi sử dụng GL-R ở nhiệt độ không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.
*5 Dòng điện tiêu thụ trên không bao gồm dòng điện tiêu thụ thông qua ngõ ra OSSD.
*6 Khi các ngõ vào, trừ ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu thụ tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

Các trang chính